Đọc nhanh: 旋光性 (toàn quang tính). Ý nghĩa là: tính chuyển hướng ánh sáng (của vật chất).
Ý nghĩa của 旋光性 khi là Danh từ
✪ tính chuyển hướng ánh sáng (của vật chất)
物质所具有的能使偏振光通过时方向发生改变的性质旋光性是因物质的分子和原子排列得不对称而形成的石英的结晶、乳酸溶液和蔗糖溶液等都具有旋光性
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旋光性
- 我 是 一名 月光族
- Tôi là người làm bao nhiêu tiêu từng ấy.
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 狗 听 他 的 因为 他 是 阿尔法 男性
- Con chó chỉ lắng nghe anh ta vì nó là con đực alpha.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 太阳 射 光芒
- Mặt trời chiếu ánh sáng.
- 灯光 照射 过来
- Ánh sáng chiếu tới.
- 一个 叙利亚 的 女同性恋 博主
- Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 扇 耳光
- Tát vào mặt.
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 这胶 粘性 强
- Keo dán này có độ dính mạnh.
- 昆虫 具有 趋光性
- Côn trùng có tính hướng quang.
- 她 的 性格 非常 阳光
- Tính cách của cô ấy rất lạc quan.
- 相机 的 感光 性能 很 好
- Chức năng cảm quang của máy ảnh rất tốt.
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 光电 产品 指 通过 电性能 而 发生 的 光 转换成 电 , 和 电 转换成 光
- Sản phẩm quang điện đề cập đến sự chuyển đổi ánh sáng thành điện năng và sự chuyển đổi điện năng thành ánh sáng thông qua các đặc tính điện
- 这些 窗户 采光 及 通风 性能 良好
- Các cửa sổ này có hiệu suất tốt về cung cấp ánh sáng và thông gió.
- 胜利 的 , 凯旋 的 关于 胜利 的 或 有 胜利 的 性质 的
- Thắng lợi, chiến thắng hoặc có tính chất chiến thắng
- 她 是 个 指引 女性 们 穿越 她们 生活 最 黑暗 时光 的 希望 的 灯塔
- Cô ấy giống như là ngọn hải đăng hy vọng chỉ dẫn phụ nữ vượt qua những thời điểm đen tối nhất trong cuộc đời họ.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 旋光性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旋光性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
性›
旋›