Đọc nhanh: 旅客站 (lữ khách trạm). Ý nghĩa là: ga hành khách.
Ý nghĩa của 旅客站 khi là Danh từ
✪ ga hành khách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旅客站
- 机场 安检 迅速 放行 了 旅客
- An ninh sân bay nhanh chóng cho hành khách đi qua.
- 按照 礼节 你 应该 站 起来 接待客人
- Theo phép lịch sự, bạn nên đứng lên để tiếp khách.
- 中转 旅客
- trung chuyển hành khách; sang hành khách.
- 在 旅游景点 , 游客 比比皆是
- Ở các điểm du lịch, du khách nhiều vô kể.
- 掌握 旅客 的 流向
- nắm lấy xu hướng của khách du lịch.
- 供 旅客 休息
- Để cho hành khách nghỉ ngơi
- 旅客 流量
- lưu lượng hành khách.
- 乘客 相互 挤 着 站
- Hành khách chen chúc đứng với nhau.
- 货运 列车 上 没有 旅客 车厢
- Không có toa khách trên tàu chở hàng.
- 旅馆 都 客满 了
- Khách sạn đã kín chỗ
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 客车 准时 抵 终点站
- Xe khách đến Trạm cuối đúng giờ.
- 这个 旅店 让 客人 感到 宾至如归
- Khách sạn này tiếp đón khách hàng rất nồng hậu.
- 他们 站 在 门口 欢迎 客人
- Họ đứng ở cửa đón khách.
- 她 喜欢 写 旅游 博客
- Cô ấy thích viết blog du lịch.
- 北京 车站 昼夜 不停 地 吞吐 着 来往 的 旅客
- trạm xe ở Bắc Kinh ngày đêm không ngớt hành khách ra vào.
- 旅游景点 不能 宰客
- Địa điểm du lịch không được chặt chém khách.
- 车站 上 每天 都 有 不少 来来往往 的 旅客
- mỗi ngày, trên ga khách vãng lai không ít.
- 这个 火车站 每天 发送 旅客 在 五万 人 以上
- Ga xe lửa này mỗi ngày đưa đón trên 50.000 hành khách.
- 旅客 们 都 走 了 , 站台 上 十分 清冷
- hành khách đều đi cả rồi, sân ga vắng lặng như tờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 旅客站
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旅客站 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm客›
旅›
站›