Đọc nhanh: 施肥机 (thi phì cơ). Ý nghĩa là: máy bón phân.
Ý nghĩa của 施肥机 khi là Danh từ
✪ máy bón phân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 施肥机
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 飞机 已经 起飞 了
- Máy bay đã cất cánh rồi.
- 飞机 飞 上天 了
- Máy bay bay lên bầu trời.
- 土壤 里施 了 硝酸盐 肥料
- Đã phân bón muối nitrat vào đất.
- 施肥 对 田地 很 好
- Phân bón tốt cho đồng ruộng.
- 无机肥料
- phân vô cơ.
- 这块 耕地 需要 施肥
- Mảnh đất canh tác này cần bón phân.
- 过量 施肥 对 作物 生长 不利
- lượng phân bón quá liều sẽ không có lợi cho sinh trưởng của cây trồng.
- 炭 可以 用作 有机肥料
- Than có thể dùng làm phân bón hữu cơ.
- 他 正在 施肥
- Anh ấy đang bón phân.
- 你 什么 时候 施肥料 ?
- Bạn bón phân khi nào?
- 播种 前 需要 先施 底肥
- Trước khi gieo hạt cần phải bón phân nền trước.
- 土壤 施用 杀虫剂 後 肥力 大增
- Sau khi sử dụng thuốc diệt côn trùng trong đất, năng suất cây trồng tăng lên đáng kể.
- 动力 杀虫剂 可以 调整 用来 施肥
- Thuốc trừ sâu có thể được điều chỉnh để bón phân
- 多施 底肥 , 增加 地 力
- bón nhiều phân để tăng độ phì của đất.
- 农民 们 正在 田里 施 底肥
- Những người nông dân đang bón phân nền trong đồng ruộng.
- 栽种 之前 给 土壤 施肥 很 重要
- Điều quan trọng trước khi trồng cây là bón phân cho đất.
- 两个 计划 平行 实施
- Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 施肥机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 施肥机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm施›
机›
肥›