Đọc nhanh: 方格纸 (phương các chỉ). Ý nghĩa là: biểu đồ, giấy lưới (giấy bản thảo có ô vuông cho các ký tự Trung Quốc), giấy vuông.
Ý nghĩa của 方格纸 khi là Danh từ
✪ biểu đồ
graph paper
✪ giấy lưới (giấy bản thảo có ô vuông cho các ký tự Trung Quốc)
grid paper (manuscript paper with squares for Chinese characters)
✪ giấy vuông
squared paper
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方格纸
- 民族风格
- Phong cách dân tộc.
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 徒手格斗
- đánh nhau bằng tay không kịch liệt.
- 爱丽 卡 · 金 伯格 是 沃尔特 · 蒙代尔 女士
- Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 跟 斯蒂芬 · 斯皮尔伯格 说 吃屎 去 吧
- Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.
- 我 的 梦想 是 成为 下 一个 斯皮尔伯格
- Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 提高 报纸 发行量 很 简单 , 那 就是 降低 格调
- Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu
- 这 张纸 湿 的 地方 起 皱褶 了
- Câu này có nghĩa là: "Những vết ướt trên tờ giấy đã gây nếp nhăn."
- 方枘圆凿 ( 形容 格格不入 )
- mộng vuông lỗ tròn.
- 他 用力 格开 了 对方
- Anh ấy dùng lực đánh bật đối phương.
- 由于 你方 未说明 必要 的 规格 要求 , 我方 无法 报盘
- Do bạn chưa nêu các thông số kỹ thuật cần thiết nên chúng tôi không thể đưa ra đề nghị.
- 先用尺 在 纸 上 划出 方格 , 这样 你 就 能 把 图 精确 地 摹绘 下来 了
- Trước tiên, hãy sử dụng thước để vẽ một ô vuông trên giấy, từ đó bạn sẽ có thể sao chép hình ảnh một cách chính xác.
- 双方 协议 , 提高 收购价格
- hai bên thương lượng với nhau nâng giá thu mua.
- 纸上 画满 了 小 方格
- Trên tờ giấy được vẽ đầy ô nhỏ.
- 这个 方法 的 成效 很 好
- Phương pháp này có hiệu quả rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 方格纸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 方格纸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm方›
格›
纸›