Đọc nhanh: 方巾气 (phương cân khí). Ý nghĩa là: cổ hủ; hủ nho (tư tưởng, tác phong, thói quen).
Ý nghĩa của 方巾气 khi là Danh từ
✪ cổ hủ; hủ nho (tư tưởng, tác phong, thói quen)
指思想、言行迂腐的作风习气 (方巾:明代书生日常戴的帽子)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方巾气
- 你 听 , 飞机 在 什么 地方 飞
- Anh nghe xem, máy bay đang bay ở đâu vậy?
- 血气方刚
- sức lực dồi dào; thể lực đang cường tráng
- 这 地方 的 气候 温润
- Khí hậu ở đây ấm áp và ẩm ướt.
- 小伙子 方脸 大 眼 , 瞧 着 挺 虎气
- đứa trẻ mặt vuông mắt to, trông rất có khí thế.
- 电气 绝缘 用 叠层 圆 棒材 试验 方法
- Phương pháp thử đối với thanh tròn nhiều lớp để cách điện
- 这 条 围巾 设计 得 很大 方
- Chiếc khăn quàng này được thiết kế rất nhã nhặn.
- 这个 地方 的 气候 很 恶劣
- Khí hậu ở nơi này rất khắc nghiệt.
- 北方 是 寒冷 气候带
- Phương Bắc là vùng khí hậu lạnh.
- 降低 温度 和 隔绝 空气 是 灭火 的 根本 方法
- hạ nhiệt độ và cắt không khí là phương pháp căn bản để chữa cháy.
- 我 大方 地说 : 不 客气 。
- Tôi hào sảng nói: "Đừng khách sáo."
- 因小 争吵 赌气 不理 对方
- Do bị hiểu lầm mà giận dỗi không nói chuyện với nhau.
- 沙漠 地方 气候 很 干燥
- Sa mạc khí hậu rất khô hanh.
- 巾帼丈夫 ( 有 男子 气概 的 女子 )
- người phụ nữ mang khí phách của đấng trượng phu.
- 这块 布 颜色 素争 , 花样 也 大方 , 一点 不 俗气
- Mảnh vải này màu trang nhã, hoa văn cũng đẹp, không tầm thường chút nào.
- 空气 炸锅 是 一种 非常简单 而 又 方便 的 厨房用具
- Nồi chiên không dầu là một thiết bị nhà bếp rất đơn giản và tiện lợi
- 少先队员 们 带 着 鲜红 的 领巾 , 显得 很 神气
- các đội viên thiếu niên tiền phong thắt khăn quàng đỏ trông rất oai.
- 这个 地方 小有名气
- Nơi này hơi có tiếng tăm.
- 我 喜欢 这个 地方 的 天气
- Tôi thích thời tiết của địa phương này.
- 这个 地方 的 天气 历来 很 温暖
- Thời tiết ở nơi này từ xưa đến nay luôn rất ấm áp.
- 这个 方法 的 成效 很 好
- Phương pháp này có hiệu quả rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 方巾气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 方巾气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm巾›
方›
气›