Đọc nhanh: 方书 (phương thư). Ý nghĩa là: y thư; sách y học; sách y khoa, sách luyện đan.
Ý nghĩa của 方书 khi là Danh từ
✪ y thư; sách y học; sách y khoa
医书
✪ sách luyện đan
方士炼丹的书;讲方术的书
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方书
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 7 的 平方 是 49
- Bình phương của 7 là 49.
- 是 的 , 就是 弟弟 的 书
- Đúng vậy, chính là sách của em trai.
- 我 的 伯伯 住 在 南方
- Bác của tôi sống ở miền nam.
- 尔书真 好看
- Quyển sách này thật đẹp.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 你 听 , 飞机 在 什么 地方 飞
- Anh nghe xem, máy bay đang bay ở đâu vậy?
- 这 本书 涉及 历史 、 文化 等 方面
- Sách này gồm các khía cạnh như lịch sử, văn hóa...
- 需要 板书 的 地方 , 在 备课 时 都 作 了 记号
- những chỗ cần viết bảng, lúc chuẩn bị giáo án đều có làm ký hiệu.
- 方便 的话 , 帮 我 带 本书 可以 吗 ?
- Nếu tiện thì mang hộ tôi quyển sách được không?
- 书本 对 开 比较 方便
- Đọc sách chia làm hai phần thì dễ hơn.
- 这 本书 由 几位 大方 共同 编写
- Cuốn sách này được viết chung bởi vài học giả.
- 警方 查获 了 各种 书 和 磁带
- Công an đã tìm thấy các loại sách và băng từ.
- 把 墙边 儿 的 东西 挪动 一下 , 腾出 地方 放 书架
- dịch chuyển đồ đạc ở cạnh tường đi một chút, giành chỗ để kê kệ sách.
- 双方 马上 签订 了 协议书
- Hai bên ngay lập tức ký kết thỏa thuận.
- 听 起来 这 两个 家伙 真的 很 享受 杜威 十进 分类法 ( 图书馆 编目 方法 )
- Có vẻ như hai người đang thực sự thích Hệ thống thập phân Dewey.
- 他 的 隶书 真 好 : 比方 我求 他 写 一副 对联 儿 , 他 不会 拒绝 吧
- kiểu chữ lệ anh ấy viết đẹp quá, nếu tôi nhờ anh ấy viết một câu đối, chắc anh ấy không từ chối đâu nhỉ!
- 他 教书 的 方式 很 有趣
- Cách dạy học của anh ấy rất thú vị.
- 这 本书 是 方 的
- Quyển sách này hình vuông.
- 这个 方法 的 成效 很 好
- Phương pháp này có hiệu quả rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 方书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 方书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
方›