新法 xīnfǎ

Từ hán việt: 【tân pháp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "新法" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tân pháp). Ý nghĩa là: tân pháp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 新法 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 新法 khi là Danh từ

tân pháp

新制定的法律

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新法

  • - 国家 guójiā 制定 zhìdìng le xīn de 宪法 xiànfǎ

    - Quốc gia đã thiết lập hiến pháp mới.

  • - 王安石 wángānshí 变法 biànfǎ 推行 tuīxíng 新政 xīnzhèng

    - biến pháp Vương An Thạch

  • - 教练 jiàoliàn shòu 运动员 yùndòngyuán xīn de 训练方法 xùnliànfāngfǎ

    - Huấn luyện viên dạy cho vận động viên phương pháp huấn luyện mới.

  • - 统治阶级 tǒngzhìjiējí 制定 zhìdìng le xīn de 法律 fǎlǜ

    - Giai cấp thống trị đã ban hành luật mới.

  • - 手法 shǒufǎ 翻新 fānxīn

    - mánh khoé đổi mới.

  • - xīn 宪法 xiànfǎ 出台 chūtái

    - Pháp lệnh mới đã được ban hành.

  • - shì zhe zhuàng 一撞 yīzhuàng xīn de 工作 gōngzuò 方法 fāngfǎ

    - Cô ấy thử tìm một phương pháp làm việc mới.

  • - 变法维新 biànfǎwéixīn

    - biến pháp duy tân

  • - xīn 法令 fǎlìng 明日 míngrì 生效 shēngxiào

    - Pháp lệnh mới sẽ có hiệu lực từ ngày mai.

  • - 公布 gōngbù xīn 宪法 xiànfǎ

    - công bố hiến pháp mới

  • - 改进 gǎijìn 管理 guǎnlǐ 方法 fāngfǎ 之后 zhīhòu 该厂 gāichǎng 生产 shēngchǎn 跃上 yuèshàng xīn de 台阶 táijiē

    - sau khi cải tiến phương pháp quản lý, sản xuất của nhà máy bước sang một gia đoạn mới.

  • - xīn 方法 fāngfǎ zòu le 奇功 qígōng

    - Phương pháp mới đạt được thành tựu kỳ diệu.

  • - 一些 yīxiē rén 反对 fǎnduì shuō 新税法 xīnshuìfǎ 公平 gōngpíng

    - Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.

  • - 新鲜 xīnxiān de 想法 xiǎngfǎ

    - Ý nghĩ mới mẻ.

  • - 想法 xiǎngfǎ tǐng 新鲜 xīnxiān

    - Ý tưởng này khá mới mẻ.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 试试 shìshì xīn de 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ

    - Chúng ta có thể thử phương pháp học mới.

  • - xīn de 法规 fǎguī 得到 dédào 国王 guówáng de 批准 pīzhǔn

    - Luật mới đã được sự chấp thuận của vua.

  • - xīn 法规 fǎguī 导致 dǎozhì 工厂 gōngchǎng 关闭 guānbì

    - Các quy định mới dẫn đến việc đóng cửa nhà máy.

  • - 科学家 kēxuéjiā 寻找 xúnzhǎo xīn 方法 fāngfǎ

    - Các nhà khoa học tìm kiếm những cách mới.

  • - 政府 zhèngfǔ 设立 shèlì le xīn de 法律 fǎlǜ

    - Chính phủ đã thiết lập một bộ luật mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 新法

Hình ảnh minh họa cho từ 新法

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao