新殖民主义 xīn zhímín zhǔyì

Từ hán việt: 【tân thực dân chủ nghĩa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "新殖民主义" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tân thực dân chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa thực dân mới.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 新殖民主义 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 新殖民主义 khi là Danh từ

chủ nghĩa thực dân mới

第二次世界大战后殖民主义的新方式用更为狡猾的手法来控制发展中的国家或地区主要表现为伪装同情民族独立,通过扶植内部的反动势力和给予各种所谓援助,从政治、经济、军事、文化各方面进行渗透和侵略

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新殖民主义

  • - 他们 tāmen zhōng 大多数 dàduōshù 侨民 qiáomín shì 爱国主义者 àiguózhǔyìzhě

    - Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.

  • - 反对 fǎnduì 复活 fùhuó 军国主义 jūnguózhǔyì

    - phản đối làm phục sinh chủ nghĩa quân phiệt.

  • - 帝国主义 dìguózhǔyì 掠夺 lüèduó chéng xìng

    - Bọn đế quốc quen thói cướp bóc.

  • - 帝国主义 dìguózhǔyì 重新 chóngxīn 瓜分 guāfēn 世界 shìjiè

    - bọn đế quốc phân chia lại thế giới.

  • - 老牌 lǎopái 殖民主义 zhímínzhǔyì

    - người được tín nhiệm trong chủ nghĩa thực dân.

  • - 中国 zhōngguó 人民 rénmín 身受 shēnshòu guò 殖民主义 zhímínzhǔyì de 祸害 huòhài

    - nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.

  • - 五四运动 wǔsìyùndòng shì jiù 民主主义 mínzhǔzhǔyì 革命 gémìng dào 新民主主义革命 xīnmínzhǔzhǔyìgémìng 时期 shíqī de 标志 biāozhì

    - Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.

  • - 各国 gèguó 人民 rénmín yòng 人民战争 rénmínzhànzhēng 打败 dǎbài le 帝国主义 dìguózhǔyì de 侵略战争 qīnlüèzhànzhēng

    - Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.

  • - 培养 péiyǎng 共产主义 gòngchǎnzhǔyì de 新人 xīnrén

    - đào tạo nên những con người mới xã hội chủ nghĩa.

  • - 兴办 xīngbàn 社会主义 shèhuìzhǔyì 新型 xīnxíng 企业 qǐyè

    - mở ra mô hình xí nghiệp xã hội chủ nghĩa mới.

  • - 社会主义 shèhuìzhǔyì 农村 nóngcūn de 新风貌 xīnfēngmào

    - cảnh tượng mới của nông thôn xã hội chủ nghĩa.

  • - 殖民主义者 zhímínzhǔyìzhě 搜刮 sōuguā 民脂民膏 mínzhīmíngāo

    - bọn thực dân vơ vét của cải của dân.

  • - 民主党 mínzhǔdǎng 内有 nèiyǒu 种族主义者 zhǒngzúzhǔyìzhě 极端分子 jíduānfènzǐ ma

    - Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?

  • - 我们 wǒmen dōu 生活 shēnghuó zài 社会主义 shèhuìzhǔyì de xīn 越南 yuènán ér 感到 gǎndào 骄傲 jiāoào

    - chúng tôi đều cảm thấy tự hào được sống trên đất nước Việt Nam mới, xã hội chủ nghĩa.

  • - 社会主义 shèhuìzhǔyì 建设 jiànshè de 资金 zījīn 取给 qǔgěi 人民 rénmín 内部 nèibù 积累 jīlěi

    - tiền của để xây dựng chủ nghĩa có được từ sự tích luỹ trong nhân dân.

  • - 旧时代 jiùshídài de 殖民主义 zhímínzhǔyì 日落西山 rìluòxīshān le

    - Chủ nghĩa thực dân của thời đại cũ đã lụi tàn.

  • - 殖民主义者 zhímínzhǔyìzhě de 野心 yěxīn shì 没有 méiyǒu 界限 jièxiàn de

    - giả tâm của những kẻ theo chủ nghĩa thực dân là không có giới hạn.

  • - 新旧社会 xīnjiùshèhuì 比照 bǐzhào jiù 看出 kànchū le 社会主义 shèhuìzhǔyì 制度 zhìdù de 优越性 yōuyuèxìng

    - so sánh đối chiếu xã hội mới với xã hội cũ, là thấy ra ngay tính ưu việt của chế độ xã hội chủ nghĩa.

  • - 结合实际 jiéhéshíjì 事例 shìlì duì 农民 nóngmín 进行 jìnxíng 社会主义 shèhuìzhǔyì 教育 jiàoyù

    - kết hợp với những việc tiêu biểu của thực tế để hướng dẫn nông dân tiến hành giáo dục chủ nghĩa xã hội.

  • - 民主党 mínzhǔdǎng 希望 xīwàng zài 下次 xiàcì 大选 dàxuǎn zhōng 重新 chóngxīn 执政 zhízhèng

    - Đảng Dân chủ hy vọng tái giành quyền lãnh đạo trong cuộc bầu cử lần tới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 新殖民主义

Hình ảnh minh họa cho từ 新殖民主义

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新殖民主义 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+2 nét), triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghĩa
    • Nét bút:丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+4E49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+8 nét)
    • Pinyin: Shì , Zhí
    • Âm hán việt: Sự , Thực
    • Nét bút:一ノフ丶一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNJBM (一弓十月一)
    • Bảng mã:U+6B96
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thị 氏 (+1 nét)
    • Pinyin: Mián , Mín
    • Âm hán việt: Dân , Miên
    • Nét bút:フ一フ一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:RVP (口女心)
    • Bảng mã:U+6C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao