Đọc nhanh: 新干线 (tân can tuyến). Ý nghĩa là: Shinkansen (tàu cao tốc Nhật Bản).
Ý nghĩa của 新干线 khi là Danh từ
✪ Shinkansen (tàu cao tốc Nhật Bản)
Shinkansen (Japanese high-speed train)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新干线
- 缝线 断 了 , 需要 重新 缝合
- Đường chỉ bị đứt, cần phải khâu lại.
- 新 居民区 很 干净
- Khu dân cư mới rất sạch sẽ.
- 这条 新 路线 便利 了 出行
- Nhờ tuyến đường mới này mà việc đi lại thuận tiện hơn nhiều.
- 新刊 上线 很 特色
- Chuyên mục mới xuất hiện rất đặc sắc.
- 新姆 干活 挺 勤快 的
- Bảo mẫu mới làm việc rất siêng năng.
- 干杯 ! 新年快乐 !
- Cạn ly! Năm mới vui vẻ!
- 新年快乐 , 干杯 !
- Chúc mừng năm mới, cạn ly!
- 警方 找到 了 新 线索
- Cảnh sát phát hiện manh mối mới.
- 他 正在 寻找 新 线索
- Anh ta đang tìm kiếm manh mối mới.
- 开辟 新 航线
- mở tuyến đường thuỷ và hàng không mới
- 他们 开辟 了 新 航线
- Họ đã khai thác tuyến hàng không mới.
- 新 开辟 的 民 航线 开始 有 飞机 航行
- hàng không dân dụng đã bắt đầu có chuyến bay
- 这种 新 的 无线 技术 将 剔除 许多 电线
- Công nghệ không dây mới này sẽ loại bỏ nhiều dây điện đi.
- 新 的 铁路线 已 开始 草测
- tuyến đường sắt mới đã bắt đầu đo đạc bước đầu
- 看到 新一代 的 成长 , 教师 们 干 工作 的 底气 更足 了
- nhìn thấy thế hệ mới trưởng thành, sức lực làm việc của thầy cô giáo càng tăng.
- 中青年 教师 是 教育战线 的 主干
- những giáo viên trẻ là nồng cốt của mặt trận giáo dục.
- 机关 抽调 了 一批 干部 加强 农业 战线
- cơ quan điều một loạt cán bộ đi tăng cường cho mặt trận nông nghiệp.
- 越捷 航空 开通 胡志明市 至 韩国 釜山 新 航线
- Vietjet khai trương đường bay Thành phố Hồ Chí Minh-Busan
- 有 了 新式 农具 , 干活 又 轻巧 , 出活 又 快
- có nông cụ kiểu mới, làm việc vừa nhẹ nhàng lại vừa nhanh.
- 他 是 新 调来 的 干部
- Anh ấy là cán bộ mới được chuyển đến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 新干线
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新干线 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm干›
新›
线›