Đọc nhanh: 断弦 (đoạn huyền). Ý nghĩa là: đàn đứt dây; chết vợ; goá vợ. Ví dụ : - 断弦再续 tục huyền; nối lại dây đàn; tái hôn.
Ý nghĩa của 断弦 khi là Động từ
✪ đàn đứt dây; chết vợ; goá vợ
指死了妻子 (古时以琴瑟比喻夫妇)
- 断弦再续
- tục huyền; nối lại dây đàn; tái hôn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断弦
- 顽疾 难以 断根
- bệnh nan y rất khó trị tận gốc.
- 片断 经验
- kinh nghiệm vụn vặt.
- 你 还 想 撞见 哈罗德 和 他 那 生锈 的 断线 钳 吗
- Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?
- 要是 打喷嚏 用力 过猛 你 可能 会 折断 肋骨 的
- Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.
- 管弦乐
- nhạc quản huyền (hoà tấu nhạc cụ hơi, dây, gõ...)
- 痛断肝肠
- ruột gan đứt đoạn; đau khổ vô cùng.
- 他 被 诊断 出 患有 血癌
- Anh ấy được chẩn đoán mắc bệnh ung thư máu.
- 诊断 结果 令人震惊 。 她 得 了 癌症
- Kết quả chẩn đoán thực sự quá sốc. Cô ấy bị ung thư.
- 断然拒绝
- kiên quyết từ chối
- 断狱 如神
- xử án như thần
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 断 路劫 财
- chặn đường cướp của.
- 他 缓慢 地 抚摸 着 琴弦
- Anh vuốt dây đàn một cách chậm rãi.
- 拨弄 琴弦
- chơi đàn
- 小提琴 弦 很 细
- Dây của violon rất mỏng.
- 叭 的 一声 , 弦 断 了
- Dây đàn đứt cái "phựt".
- 小心 别弄 断弦
- Cẩn thận đừng làm đứt dây cót.
- 弦 断 了 要 重换
- Dây cung đứt rồi phải thay mới.
- 断弦再续
- tục huyền; nối lại dây đàn; tái hôn.
- 小提琴 有 四根 弦
- Đàn vĩ cầm có bốn dây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 断弦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 断弦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弦›
断›