Đọc nhanh: 料件子活 (liệu kiện tử hoạt). Ý nghĩa là: mảnh ghép.
Ý nghĩa của 料件子活 khi là Danh từ
✪ mảnh ghép
piecework
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 料件子活
- 她 穿 了 一件 艳丽 的 裙子
- Cô ấy mặc một chiếc váy rất lộng lẫy.
- 孩子 的 脑子 很活
- Đầu óc của trẻ con rất linh hoạt.
- 瞧 你 这个 样子 , 活活 是 个 疯子
- nhìn bộ dạng của anh, giống như thằng khùng.
- 他 活像 个 孩子
- Anh ấy quả thực như một đứa trẻ.
- 妻子 无微不至 地 照料 他
- Vợ chăm sóc anh ấy từng li từng tí.
- 他 给 他 的 妻子 发邮件
- Anh ấy gửi email cho vợ.
- 过往 的 车子 , 都 满满当当 地载 着 建筑材料
- xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
- 这件 案子 很 难办
- Vụ án này rất khó xử lý.
- 这件 案子 已经 报 了
- Vụ án này đã được báo cáo.
- 一件 谋杀案 的 资料 分类
- Đó là cách bạn phá một vụ án giết người.
- 那 附加 条款 事关 这 整件 案子
- Toàn bộ vụ kiện này phụ thuộc vào người cầm lái đó.
- 活生生 的 例子
- ví dụ sinh động.
- 那件事 我 连 点儿 影子 也 记 不得了
- Việc đó tôi chẳng có chút ấn tượng nào cả.
- 箱子 上配 着 铜活
- trong hòm này đựng đồ đồng.
- 这件 皮袄 的 面子 很 柔软
- Mặt ngoài của chiếc áo da này rất mềm mại.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 这件 事 我 一辈子 也 忘不了
- Việc này suốt đời tôi không thể quên được
- 紧固件 能 使 一件 东西 牢牢 固定 在 另 一件 东西 的 物件 , 如 钩子
- Chốt cài có thể giữ chắc một vật vào một vật khác, như móc.
- 我 可 不想 在 这 当 活靶子
- Tôi sẽ không phải là một mục tiêu ngồi.
- 这个 人 可能 是 把 平民 当成 活靶子 了
- Có thể là một quy luật lỏng lẻo sử dụng dân thường để thực hành mục tiêu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 料件子活
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 料件子活 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
子›
料›
活›