Đọc nhanh: 料件 (liệu kiện). Ý nghĩa là: các thành phần, vật liệu và các bộ phận.
Ý nghĩa của 料件 khi là Danh từ
✪ các thành phần
components
✪ vật liệu và các bộ phận
materials and parts
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 料件
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 他 正在 安装 附件
- Anh ấy đang lắp phụ kiện.
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 氵 是 海 的 部件 之一
- "氵" là một trong những bộ kiện của "海".
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 这个 文件 需要 数码
- Tài liệu này cần được số hóa.
- 搜罗 大量 史料
- thu thập được hàng loạt tư liệu lịch sử.
- 他 穿 了 一件 丹衣
- Anh ấy mặc một chiếc áo đỏ.
- 一件 谋杀案 的 资料 分类
- Đó là cách bạn phá một vụ án giết người.
- 这件 事 出乎意料
- Việc này ngoài dự đoán.
- 这件 事情 太 出人意料 了 , 以至于 我 一时 不 知道 说 什么 好
- Chuyện này quá bất ngờ rồi, đến nỗi mà tôi nhất thời không biết nói gì cho ổn
- 这件 衣服 的 布料 很糙
- Vải của chiếc áo này rất thô ráp.
- 这件 衣服 材料 很 柔软
- Chất liệu của áo này rất mềm.
- 塑料 部件 在 应用 中 承受 应力 时 , 它 的 机械性能 具有 特别 重要 的 作用
- Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng
- 我 将 文件 和 资料 分开
- Tôi phân tài liệu và hồ sơ.
- 我 需要 料理 这些 文件
- Tôi cần xử lý những tài liệu này.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 料件
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 料件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
料›