Đọc nhanh: 文抄公 (văn sao công). Ý nghĩa là: kẻ chép văn; người cóp văn; đạo văn; kẻ ăn cắp văn (có ý khôi hài).
Ý nghĩa của 文抄公 khi là Danh từ
✪ kẻ chép văn; người cóp văn; đạo văn; kẻ ăn cắp văn (có ý khôi hài)
抄袭文章的人 (含戏谑意)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文抄公
- 文章 批判 了 社会 的 不公
- Bài viết phê phán sự bất công của xã hội.
- 公文袋
- túi công văn; cặp da công văn.
- 呈递 公文
- trình công văn.
- 下行 公文
- công văn chuyển xuống cấp dưới.
- 我们 要 抄 课文
- Chúng ta phải chép bài văn.
- 抄 完 之后 要 跟 原文 校对 一下
- sao khi sao chép xong phải đối chiếu với nguyên văn.
- 公文 格式
- Quy cách công văn.
- 公文 程式
- thể thức công văn.
- 她 妈妈 是 办公室 文员
- Mẹ cô ấy là nhân viên văn phòng.
- 办公室 里 地方 很大 , 够 放 文件 的
- Phòng làm việc rất rộng, đủ để đặt tài liệu.
- 公司 的 文化 非常 开放
- Văn hóa công ty rất cởi mở.
- 抄袭 成文
- làm theo lề thói cũ.
- 老师 让 我们 抄 课文
- Thầy bảo chúng tôi chép bài khóa.
- 你 可以 抄 这 篇文章
- Bạn có thể chép bài viết này.
- 我们 不 应该 抄袭 别人 的 论文
- Chúng ta không nên sao chép luận văn của người khác.
- 公文 已经 呈 上去 了
- Công văn đã được trình lên cấp trên.
- 公司 文件 准备 齐备
- Tài liệu công ty đã chuẩn bị đầy đủ.
- 公文 要 赶紧 处理 , 别压 起来
- Công văn cần giải quyết gấp, đừng xếp nó vào xó.
- 缮发 公文
- sao chép công văn.
- 公文 的 押 不能 随意 伪造
- Dấu ấn của công văn không thể tùy ý làm giả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 文抄公
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文抄公 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
抄›
文›