文抄公 wénchāogōng

Từ hán việt: 【văn sao công】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "文抄公" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (văn sao công). Ý nghĩa là: kẻ chép văn; người cóp văn; đạo văn; kẻ ăn cắp văn (có ý khôi hài).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 文抄公 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 文抄公 khi là Danh từ

kẻ chép văn; người cóp văn; đạo văn; kẻ ăn cắp văn (có ý khôi hài)

抄袭文章的人 (含戏谑意)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文抄公

  • - 文章 wénzhāng 批判 pīpàn le 社会 shèhuì de 不公 bùgōng

    - Bài viết phê phán sự bất công của xã hội.

  • - 公文袋 gōngwéndài

    - túi công văn; cặp da công văn.

  • - 呈递 chéngdì 公文 gōngwén

    - trình công văn.

  • - 下行 xiàxíng 公文 gōngwén

    - công văn chuyển xuống cấp dưới.

  • - 我们 wǒmen yào chāo 课文 kèwén

    - Chúng ta phải chép bài văn.

  • - chāo wán 之后 zhīhòu yào gēn 原文 yuánwén 校对 jiàoduì 一下 yīxià

    - sao khi sao chép xong phải đối chiếu với nguyên văn.

  • - 公文 gōngwén 格式 géshì

    - Quy cách công văn.

  • - 公文 gōngwén 程式 chéngshì

    - thể thức công văn.

  • - 妈妈 māma shì 办公室 bàngōngshì 文员 wényuán

    - Mẹ cô ấy là nhân viên văn phòng.

  • - 办公室 bàngōngshì 地方 dìfāng 很大 hěndà gòu fàng 文件 wénjiàn de

    - Phòng làm việc rất rộng, đủ để đặt tài liệu.

  • - 公司 gōngsī de 文化 wénhuà 非常 fēicháng 开放 kāifàng

    - Văn hóa công ty rất cởi mở.

  • - 抄袭 chāoxí 成文 chéngwén

    - làm theo lề thói cũ.

  • - 老师 lǎoshī ràng 我们 wǒmen chāo 课文 kèwén

    - Thầy bảo chúng tôi chép bài khóa.

  • - 可以 kěyǐ chāo zhè 篇文章 piānwénzhāng

    - Bạn có thể chép bài viết này.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 抄袭 chāoxí 别人 biérén de 论文 lùnwén

    - Chúng ta không nên sao chép luận văn của người khác.

  • - 公文 gōngwén 已经 yǐjīng chéng 上去 shǎngqù le

    - Công văn đã được trình lên cấp trên.

  • - 公司 gōngsī 文件 wénjiàn 准备 zhǔnbèi 齐备 qíbèi

    - Tài liệu công ty đã chuẩn bị đầy đủ.

  • - 公文 gōngwén yào 赶紧 gǎnjǐn 处理 chǔlǐ 别压 biéyā 起来 qǐlai

    - Công văn cần giải quyết gấp, đừng xếp nó vào xó.

  • - 缮发 shànfā 公文 gōngwén

    - sao chép công văn.

  • - 公文 gōngwén de 不能 bùnéng 随意 suíyì 伪造 wěizào

    - Dấu ấn của công văn không thể tùy ý làm giả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 文抄公

Hình ảnh minh họa cho từ 文抄公

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文抄公 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Chāo
    • Âm hán việt: Sao
    • Nét bút:一丨一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QFH (手火竹)
    • Bảng mã:U+6284
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao