Đọc nhanh: 文庙国子监 (văn miếu quốc tử giám). Ý nghĩa là: Văn Miếu - Quốc Tử Giám.
Ý nghĩa của 文庙国子监 khi là Danh từ
✪ Văn Miếu - Quốc Tử Giám
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文庙国子监
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 总公司 监督 子公司
- Công ty mẹ giám sát công ty con.
- 鲁迅 是 中国 的 大 文豪
- Lỗ Tấn là đại văn hào của Trung Quốc.
- 文化差异 有时 会 阻碍 国际 合作
- Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.
- 国家 文化 基础 深厚
- Quốc gia có nền tảng văn hóa vững chắc.
- 这个 案子 是 古代 的 文物
- Khay gỗ này là di vật cổ xưa.
- 鲁迅 是 中国 新文学 的 奠基人
- Lỗ Tấn là người đặt nền móng cho nền văn học mới của Trung Quốc.
- 文学作品 是 时代 的 镜子
- Tác phẩm văn học là tấm gương phản chiếu thời đại.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 这个 孩子 斯斯文文 的
- Đứa trẻ này rất lịch sự.
- 向 德国 和 欧洲 友人 推广 越南 的 传统 文化 艺术 之美
- Giới thiệu văn hóa truyền thống của Việt Nam đến bạn bè Đức, châu Âu
- 文明 国家
- quốc gia văn minh
- 中国 人用 筷子 吃饭
- Người Trung Quốc ăn cơm bằng đũa.
- 国王 宣告 , 他会 把 女儿 嫁给 那个 王子
- Nhà vua tuyên bố sẽ gả con gái mình cho vị hoàng tử đó.
- 妺 喜 ( 传说 中国 夏王 桀 的 妃子 。 )
- Mạt Hỷ (tương truyền là phi tử vua Kiệt thời nhà Hạ.)
- 文件 层层 放在 柜子 里
- Tài liệu được xếp chồng trong tủ.
- 国子监 是 重要 学府
- Quốc tử giám là học phủ quan trọng.
- 文庙 国子监 在 河内
- Văn Miếu - Quốc Tử Giám ở Hà Nội.
- 文庙 国子监 历史悠久
- Văn Miếu - Quốc Tử Giám có lịch sử lâu đời.
- 文庙 国子监 建筑 很 古老
- Kiến trúc của Văn Miếu - Quốc Tử Giám rất cổ kính.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 文庙国子监
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文庙国子监 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm国›
子›
庙›
文›
监›