Đọc nhanh: 文化节目 (văn hoá tiết mục). Ý nghĩa là: Chương trình văn hóa.
Ý nghĩa của 文化节目 khi là Danh từ
✪ Chương trình văn hóa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文化节目
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 明朝 的 文化 很 繁荣
- Văn hóa triều Minh rất phát triển.
- 文化 的 精华
- Tinh hoa của văn hóa.
- 但 我 更 担心 的 是 文化 障碍
- Nhưng điều khiến tôi quan tâm là rào cản văn hóa
- 番邦 的 文化 很 独特
- Văn hóa của nước ngoại bang rất độc đáo.
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 很多 文化遗产 在 历史 中 逸散
- Rất nhiều di sản văn hóa đã bị thất lạc trong lịch sử.
- 文化 基金 很 重要
- Ngân sách văn hóa rất quan trọng.
- 图腾 是 文化 的 根基
- Vật tổ là nền tảng của văn hóa.
- 我们 在 排练 节目
- Chúng tôi đang tập luyện tiết mục.
- 我们 要 按照 项目 的 节奏
- Chúng ta phải dựa theo nhịp độ của dự án.
- 淡化 情节
- làm nhẹ tình tiết
- 今天 的 节目 很 无聊
- Tiết mục hôm nay thật nhạt nhẽo.
- 弘扬 祖国 文化
- phát huy mạnh nền văn hoá của đất nước
- 繁文缛节 影响 现代 文化
- Các lễ nghi phức tạp ảnh hưởng văn hóa hiện đại.
- 电视台 举办 迎春 文艺节目 展播
- đài truyền hình tổ chức chương trình văn nghệ đón xuân.
- 今天 的 文娱 晚会 , 除了 京剧 、 曲艺 以外 , 还有 其他 精彩节目
- buổi văn nghệ tối nay, ngoài kinh kịch, khúc nghệ ra, còn có những tiết mục đặc sắc khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 文化节目
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文化节目 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
文›
目›
节›