整形机 zhěngxíng jī

Từ hán việt: 【chỉnh hình cơ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "整形机" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chỉnh hình cơ). Ý nghĩa là: máy rà; máy cân chỉnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 整形机 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 整形机 khi là Danh từ

máy rà; máy cân chỉnh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整形机

  • - 飞机 fēijī 起飞 qǐfēi le

    - Máy bay cất cánh rồi.

  • - 丹尼斯 dānnísī zuò le 大规模 dàguīmó de 整形手术 zhěngxíngshǒushù

    - Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.

  • - 孩子 háizi 面部 miànbù 整形 zhěngxíng

    - Tôi có một khuôn mặt của em bé.

  • - ( 曲轴 qūzhóu de 半径 bànjìng 曲柄 qūbǐng 凸轮 tūlún huò 类似 lèisì 机器 jīqì 部件 bùjiàn 形成 xíngchéng de yuán de 半径 bànjìng

    - Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.

  • - 形制 xíngzhì 规整 guīzhěng

    - hợp quy cách về hình dáng và cấu tạo.

  • - 调整 tiáozhěng 机构 jīgòu

    - điều chỉnh tổ chức nội bộ.

  • - 整编 zhěngbiān 机构 jīgòu

    - sắp xếp lại biên chế cơ cấu.

  • - 方形 fāngxíng hěn 规整 guīzhěng

    - Hình vuông rất ngay ngắn.

  • - zhè kuǎn 手机 shǒujī 外形 wàixíng 大方 dàfāng 简洁 jiǎnjié

    - Mẫu điện thoại này có hình dáng đơn giản và thanh lịch.

  • - 这些 zhèxiē 部件 bùjiàn 形成 xíngchéng le 一个 yígè 机器 jīqì

    - Các bộ phận này cấu thành một máy.

  • - 他们 tāmen de 意见 yìjiàn 形成 xíngchéng le 一个 yígè 整体 zhěngtǐ

    - Ý kiến của họ hình thành một thể thống nhất.

  • - zhè 不利于 bùlìyú 公司 gōngsī de 整体 zhěngtǐ 形象 xíngxiàng

    - Điều này không có lợi cho hình tượng tổng thể của công ty.

  • - ruò 时机 shíjī 不当 bùdàng yán 不慎 bùshèn 可能 kěnéng 毁掉 huǐdiào 整个 zhěnggè 计画 jìhuà

    - Nếu không đúng thời điểm và không cẩn thận trong lời nói, có thể làm hủy hoại toàn bộ kế hoạch.

  • - 生物学家 shēngwùxuéjiā men 塑造 sùzào le 形体 xíngtǐ 完整 wánzhěng de 中国 zhōngguó 猿人 yuánrén 模型 móxíng

    - những nhà sinh vật học đã nặn được mô hình người vượn Trung Quốc với hình thái hoàn chỉnh.

  • - 机构 jīgòu 再度 zàidù 调整 tiáozhěng

    - cơ cấu điều chỉnh lần thứ hai.

  • - 上午 shàngwǔ 七点 qīdiǎn zhěng 火箭 huǒjiàn 发动机 fādòngjī 点火 diǎnhuǒ

    - đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.

  • - 机器 jīqì chū le 毛病 máobìng dōu shì 自己 zìjǐ 整治 zhěngzhì

    - máy móc bị hư đều do anh ấy tự sửa chữa.

  • - 织机 zhījī shàng de zōng 调整 tiáozhěng hěn 关键 guānjiàn

    - Việc điều chỉnh thiết bị go trên máy dệt rất quan trọng.

  • - 一整天 yīzhěngtiān dōu zài 家里 jiālǐ 等候 děnghòu 你们 nǐmen de 电视 diànshì 修理 xiūlǐ 员来 yuánlái 电视机 diànshìjī dàn 失约 shīyuē le

    - Tôi đã ở nhà suốt cả ngày đợi nhân viên sửa chữa tivi đến lấy tivi của bạn, nhưng anh ta đã không đến như đã hẹn.

  • - 根据 gēnjù fēng de lái xiàng 调整 tiáozhěng 扬场 yángcháng de 位置 wèizhi

    - căn cứ vào hướng gió để điều chỉnh vị trí của máy quạt thóc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 整形机

Hình ảnh minh họa cho từ 整形机

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 整形机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+4 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MTHHH (一廿竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+12 nét)
    • Pinyin: Zhěng
    • Âm hán việt: Chỉnh
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶ノ一ノ丶一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DKMYM (木大一卜一)
    • Bảng mã:U+6574
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao