Đọc nhanh: 整形机 (chỉnh hình cơ). Ý nghĩa là: máy rà; máy cân chỉnh.
Ý nghĩa của 整形机 khi là Danh từ
✪ máy rà; máy cân chỉnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整形机
- 飞机 起飞 了
- Máy bay cất cánh rồi.
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 孩子 面部 整形
- Tôi có một khuôn mặt của em bé.
- ( 曲轴 的 ) 半径 曲柄 、 凸轮 或 类似 机器 部件 形成 的 圆 的 半径
- Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.
- 形制 规整
- hợp quy cách về hình dáng và cấu tạo.
- 调整 机构
- điều chỉnh tổ chức nội bộ.
- 整编 机构
- sắp xếp lại biên chế cơ cấu.
- 方形 很 规整
- Hình vuông rất ngay ngắn.
- 这 款 手机 外形 大方 简洁
- Mẫu điện thoại này có hình dáng đơn giản và thanh lịch.
- 这些 部件 形成 了 一个 机器
- Các bộ phận này cấu thành một máy.
- 他们 的 意见 形成 了 一个 整体
- Ý kiến của họ hình thành một thể thống nhất.
- 这 不利于 公司 的 整体 形象
- Điều này không có lợi cho hình tượng tổng thể của công ty.
- 若 时机 不当 一 言 不慎 可能 毁掉 整个 计画
- Nếu không đúng thời điểm và không cẩn thận trong lời nói, có thể làm hủy hoại toàn bộ kế hoạch.
- 生物学家 们 塑造 了 形体 完整 的 中国 猿人 模型
- những nhà sinh vật học đã nặn được mô hình người vượn Trung Quốc với hình thái hoàn chỉnh.
- 机构 再度 调整
- cơ cấu điều chỉnh lần thứ hai.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 机器 出 了 毛病 都 是 他 自己 整治
- máy móc bị hư đều do anh ấy tự sửa chữa.
- 织机 上 的 综 调整 很 关键
- Việc điều chỉnh thiết bị go trên máy dệt rất quan trọng.
- 我 一整天 都 在 家里 等候 你们 的 电视 修理 员来 取 电视机 , 但 他 失约 了
- Tôi đã ở nhà suốt cả ngày đợi nhân viên sửa chữa tivi đến lấy tivi của bạn, nhưng anh ta đã không đến như đã hẹn.
- 根据 风 的 来 向 调整 扬场 机 的 位置
- căn cứ vào hướng gió để điều chỉnh vị trí của máy quạt thóc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 整形机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 整形机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm形›
整›
机›