Đọc nhanh: 数理 (số lí). Ý nghĩa là: khoa học toán học. Ví dụ : - 数理化。 toán lý hoá.
Ý nghĩa của 数理 khi là Danh từ
✪ khoa học toán học
mathematical sciences
- 数理化
- toán lý hoá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 数理
- 少数民族
- dân tộc thiểu số
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 我 哥哥 当 了 经理
- Anh trai tôi làm giám đốc.
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 无理数 也 有 其 存在 意义
- Số vô tỉ cũng có ý nghĩa tồn tại của nó.
- 数理化
- toán lý hoá.
- 请 将 数据 报告 提交 给 经理
- Vui lòng nộp báo cáo dữ liệu cho quản lý.
- 经理 要求 汇报 每周 数据
- Giám đốc yêu cầu báo cáo số liệu hàng tuần.
- 她 擅长 数学 和 物理
- Cô ấy giỏi toán học và vật lý.
- 数学 和 物理 思维 类似
- Tư duy toán học và vật lý là tương tự nhau.
- 华罗庚 在 清华大学 数学系 当上 了 助理员
- Hoa La Canh làm nhân viên trợ lý ở khoa toán đại học Thanh Hoa.
- 处理 数据 时要 谨慎
- Xử lý dữ liệu cần phải cẩn thận.
- 信息 纳入 数据库 管理
- Thông tin được đưa vào quản lý cơ sở dữ liệu.
- 数理化 是 很 重要 的 课程
- Toán, lý, hóa là những môn học quan trọng.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 数理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 数理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm数›
理›