Đọc nhanh: 散养鸡 (tán dưỡng kê). Ý nghĩa là: gà thả vườn.
Ý nghĩa của 散养鸡 khi là Danh từ
✪ gà thả vườn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散养鸡
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 我们 去 洛河 散步 了
- Chúng tôi đã đi dạo ở sông Lạc.
- 他 母亲 洛林 一手 养大 他
- Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.
- 妈妈 正在 煎 鸡蛋
- Mẹ đang rán trứng gà.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 村子 里 家家 喂猪 养鸡
- trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.
- 社里 今年 养活 了 上 千头 猪 , 上万只 鸡
- năm nay hợp tác xã đã nuôi hàng nghìn con heo, hàng vạn con gà.
- 养鸡 专业户
- hộ chuyên nuôi gà
- 他养 了艸 鸡和 公鸡
- Anh ấy nuôi gà mái và gà trống.
- 我 爸爸 喜欢 养鸡
- Bố tôi thích nuôi gà.
- 鸡汤 补养 身 虚弱
- Canh gà bồi bổ cơ thể yếu.
- 那罩 养鸡 正合适
- Cái lồng kia nuôi gà rất phù hợp.
- 我 家养 很多 鸡
- Nhà tôi nuôi rất nhiều gà.
- 他 在 农场 喂养 鸡
- Anh ấy nuôi gà trên trang trại.
- 他家 畜养 一群 鸡
- Nhà anh ấy nuôi một đàn gà.
- 他 家养 了 几只 生蛋 的 母鸡
- Nhà anh ấy nuôi mấy con gà mái đẻ trứng.
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
- 他养 了 不同 的 鸡 品种
- Anh ấy nuôi nhiều giống gà khác nhau.
- 养路 工作 很 重要
- Việc bảo dưỡng đường rất quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 散养鸡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 散养鸡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm养›
散›
鸡›