Đọc nhanh: 散热元件 (tán nhiệt nguyên kiện). Ý nghĩa là: thiết bị tản nhiệt.
Ý nghĩa của 散热元件 khi là Danh từ
✪ thiết bị tản nhiệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散热元件
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 房里 太热 , 出来 松松散散
- trong phòng nóng quá, ra ngoài cho thoải mái.
- 他 下 了 班 就 爱 捣鼓 那些 无线电 元件
- nó vừa tan ca là say mê với những linh kiện vô tuyến điện.
- 散发 文件
- phát công văn.
- 两 国 元首 亲热 地 握手
- Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.
- 这件 衣服 三百元
- Chiếc áo này 300 đồng.
- 你 的 邮件 与 炭疽热 有关 吗
- Của bạn có liên quan đến bệnh than không?
- 因此 我们 不会 散发 课件
- Vì vậy chúng tôi không thể chia sẻ powerpoint được.
- 她 用 夹子 固定 住 散落 的 文件
- Cô ấy dùng kẹp cố định tài liệu rải rác.
- 这件 事 从头到尾 都 散发 著 ( 贪污腐化 的 ) 臭味
- Cái việc này từ đầu đến cuối đều phát ra một mùi hôi thối (của tham nhũng và suy thoái)!
- 热量 从 身体 散发
- Nhiệt lượng tỏa ra từ cơ thể.
- 元宵 的 气氛 很 热闹
- Không khí Tết Nguyên Tiêu rất náo nhiệt.
- 文件 散落 得到 处 都 是
- Giấy tờ rơi vãi khắp nơi.
- 通过 管道 把 热水 从 锅炉 输送到 散热器 里
- Dùng ống dẫn để truyền nhiệt từ nồi hơi tới bộ tản nhiệt.
- 电子元件 很 重要
- Linh kiện điện tử rất quan trọng.
- 他 在 修理 电子元件
- Anh ấy đang sửa chữa các linh kiện điện tử.
- 这 三件 商品 合计 100 元
- Ba món hàng này tổng cộng 100 nhân dân tệ.
- 这件 衣服 一洗 , 颜色 都 散开 了 。 最后 , 人群 散开 了
- Màu sắc của chiếc váy này bị loang ra khi nó được giặt. Cuối cùng, đám đông giải tán rồi.
- 这件 衣服 的 价格 是 五十 美元
- Giá của chiếc áo này là 50 đô la Mỹ.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 散热元件
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 散热元件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
元›
散›
热›