Đọc nhanh: 划行 (hoa hành). Ý nghĩa là: gạch hàng.
Ý nghĩa của 划行 khi là Danh từ
✪ gạch hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 划行
- 我 计划 去 澳大利亚 旅行
- Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.
- 他 计划 去 泰国 旅行
- Anh ấy lên kế hoạch đi Thái du lịch.
- 一切 将 按计划 进行
- Mọi thứ sẽ diễn ra theo kế hoạch.
- 公交车 按计划 行驶
- Xe buýt di chuyển theo kế hoạch.
- 我们 要 按计划 行事
- Chúng ta phải theo kế hoạch làm việc.
- 按照 计划 开始 行动
- Bắt đầu hành động theo kế hoạch.
- 假期 期间 我 计划 去 旅行
- Trong dip nghỉ, tôi dự định đi du lịch.
- 他 一切 都 按照 计划 进行
- Anh ấy làm mọi việc theo đúng kế hoạch.
- 划拳 行 令
- đố nhau phạt rượu.
- 我们 计划 去 澳门 旅行
- Chúng tôi dự định đi du lịch Macau.
- 我们 计划 航行 于 南极洲
- Chúng tôi dự định đi đến Nam Cực.
- 行政区划
- phân vùng hành chánh.
- 我们 计划 大后年 去 旅行
- Chúng tôi dự định đi du lịch ba năm nữa.
- 他 计划 年底 旅行
- Anh ấy lên kế hoạch du lịch vào cuối năm.
- 我们 计划 在 新年 去 旅行
- Chúng tôi dự định đi du lịch vào năm mới.
- 计划 缓行
- hoãn thực hiện kế hoạch
- 行旅 们 讨论 着 旅行 计划
- Các hành khách đang thảo luận kế hoạch du lịch.
- 实行 计划生育
- thực hiện kế hoạch hóa gia đình.
- 你 精心策划 了 这些 范式 而 你 得 被 逮住 才行
- Bạn thiết lập một mô hình mà bạn thực sự phải bị bắt.
- 他 成功 遥控 了 行动计划
- Anh ấy đã thành công chỉ huy kế hoạch hành động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 划行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 划行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm划›
行›