救荒 jiùhuāng

Từ hán việt: 【cứu hoang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "救荒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cứu hoang). Ý nghĩa là: cứu đói; cứu hoang. Ví dụ : - 。 các loại cây lương thực cứu đói.. - 。 phong trào cứu đói.. - 。 sản xuất cứu đói.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 救荒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 救荒 khi là Động từ

cứu đói; cứu hoang

采取措施,度过灾荒

Ví dụ:
  • - 救荒作物 jiùhuāngzuòwù

    - các loại cây lương thực cứu đói.

  • - 救荒 jiùhuāng 运动 yùndòng

    - phong trào cứu đói.

  • - 生产 shēngchǎn 救荒 jiùhuāng

    - sản xuất cứu đói.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救荒

  • - 饥荒 jīhuāng

    - vay nợ; mắc nợ.

  • - 一片 yīpiàn 荒凉 huāngliáng

    - một vùng hoang vắng

  • - 哎呀 āiyā 不得了 bùdéle 着火 zháohuǒ le kuài 救人 jiùrén

    - trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!

  • - 搬救兵 bānjiùbīng

    - chuyển viện binh.

  • - jiù 受伤 shòushāng de 小猫 xiǎomāo

    - Cứu con mèo bị thương.

  • - 公司 gōngsī 及早 jízǎo 补救 bǔjiù le

    - Công ty đã khắc phục sớm.

  • - zài 荒野 huāngyě zhōng 忍受 rěnshòu 饥饿 jīè

    - Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.

  • - wèi 抢救 qiǎngjiù 那些 nèixiē 即将 jíjiāng 饿死 èsǐ de rén ér 分秒必争 fēnmiǎobìzhēng

    - Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.

  • - 救护车 jiùhùchē

    - xe cấp cứu.

  • - 救护队 jiùhùduì

    - đội cứu hộ.

  • - 治病救人 zhìbìngjiùrén

    - chữa bệnh cứu người

  • - 荒寂 huāngjì de 山谷 shāngǔ

    - vùng núi hoang liêu

  • - 荒滩 huāngtān 变成 biànchéng 米粮川 mǐliángchuān

    - cánh đồng hoang biến thành ruộng lúa phì nhiêu.

  • - 救济费 jiùjìfèi

    - tiền cứu tế.

  • - 救生设备 jiùshēngshèbèi

    - thiết bị cấp cứu

  • - 以为 yǐwéi shì 救命稻草 jiùmìngdàocǎo ma hái 自身难保 zìshēnnánbǎo ne

    - Cậu cho rằng tôi là cọng rơm cứu mạng của cậu sao? Đến bản thân tôi cũng khó bảo vệ bản thân mình.

  • - 救荒 jiùhuāng 运动 yùndòng

    - phong trào cứu đói.

  • - 救荒作物 jiùhuāngzuòwù

    - các loại cây lương thực cứu đói.

  • - 生产 shēngchǎn 救荒 jiùhuāng

    - sản xuất cứu đói.

  • - 看到 kàndào zài 挣扎 zhēngzhá gěi rēng le 一个 yígè 救生圈 jiùshēngquān 过去 guòqù

    - Nhìn thấy anh ta đang vật lộn, tôi ném một chiếc vòng cứu hộ cho anh ta.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 救荒

Hình ảnh minh họa cho từ 救荒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 救荒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Cứu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IEOK (戈水人大)
    • Bảng mã:U+6551
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Huāng , Huǎng , Kāng
    • Âm hán việt: Hoang
    • Nét bút:一丨丨丶一フノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYVU (廿卜女山)
    • Bảng mã:U+8352
    • Tần suất sử dụng:Rất cao