Đọc nhanh: 救生背带 (cứu sinh bội đới). Ý nghĩa là: Dây lưng an toàn.
Ý nghĩa của 救生背带 khi là Danh từ
✪ Dây lưng an toàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救生背带
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 救生设备
- thiết bị cấp cứu
- 救济 人员 在 ( 向 生还者 ) 分发 紧急 配给品
- Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 生产 救荒
- sản xuất cứu đói.
- 学生 们 在 背书
- Học sinh đang học thuộc lòng.
- 这 本书 带来 人生 的 启示
- Cuốn sách này có những gợi ý về cuộc sống.
- 医生 拯救 了 他 的 生命
- Bác sĩ đã cứu mạng anh ấy.
- 战士 们 冒 着 生命危险 解救 受灾 的 群众
- Những người lính liều mình giải cứu nạn nhân
- 水上 救生
- cứu chết đuối.
- 生产自救
- sản xuất tự cứu; tự giải thoát sản xuất.
- 腰 果树 在 热带地区 生长
- Cây điều phát triển ở vùng nhiệt đới.
- 他 携带 了 一个 背包
- Anh ấy mang theo một cái ba lô.
- 他 拯救 了 许多 人 的 生命
- Anh ấy đã cứu sống rất nhiều người.
- 医生 在 救人
- Các bác sĩ đang cứu người.
- 医生 在 抢救 病人
- Bác sĩ đang cấp cứu bệnh nhân.
- 她体 尝到了 生活 给 自己 带来 的 欣慰 和 苦涩
- cuộc sống mà cô ấy trải qua đã mang đến nhiều niềm vui và cay đắng.
- 当面 说话 面 带笑 , 背后 怀揣 杀人 刀
- Bề ngoài thơn thớt nói cười,. Mà trong nham hiểm giết người không dao
- 李白 的 诗 有 哪些 小学生 都 背 得 滚光 烂熟
- Thơ của Lí Bạch có một số học sinh thuộc lòng tới lưu loát trôi chảy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 救生背带
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 救生背带 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm带›
救›
生›
背›