救焚益薪 jiù fén yì xīn

Từ hán việt: 【cứu phần ích tân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "救焚益薪" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cứu phần ích tân). Ý nghĩa là: bổ củi để dập lửa (thành ngữ); (nghĩa bóng) hành động không đúng đắn chỉ làm cho vấn đề trở nên tồi tệ hơn, đổ thêm dầu vào lửa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 救焚益薪 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 救焚益薪 khi là Thành ngữ

bổ củi để dập lửa (thành ngữ); (nghĩa bóng) hành động không đúng đắn chỉ làm cho vấn đề trở nên tồi tệ hơn

add firewood to put out the flames (idiom); fig. ill-advised action that only makes the problem worse

đổ thêm dầu vào lửa

to add fuel to the fire

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救焚益薪

  • - 国家 guójiā 经济 jīngjì 日益 rìyì 昌盛 chāngshèng

    - Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.

  • - 事件 shìjiàn de 背景 bèijǐng 涉及 shèjí 多方 duōfāng 利益 lìyì

    - Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.

  • - zài 西 佛吉尼亚 fújíníyà 有人 yǒurén zài 门外 ménwài 焚烧 fénshāo zhè 肖像 xiàoxiàng

    - Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.

  • - 焚香 fénxiāng 拜佛 bàifó

    - đốt hương bái Phật

  • - 这颗 zhèkē dān 救命 jiùmìng

    - Viên thuốc này có thể cứu mạng.

  • - 奶奶 nǎinai de 病情 bìngqíng 日益 rìyì 好转 hǎozhuǎn

    - Bệnh tình của bà ngày càng tốt lên.

  • - 哎呀 āiyā 不得了 bùdéle 着火 zháohuǒ le kuài 救人 jiùrén

    - trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!

  • - 搬救兵 bānjiùbīng

    - chuyển viện binh.

  • - 焚香 fénxiāng 祝告 zhùgào

    - đốt nhang cầu xin

  • - de 劝告 quàngào 大有益处 dàyǒuyìchu

    - Lời khuyên của cô ấy rất có ích.

  • - jiù 受伤 shòushāng de 小猫 xiǎomāo

    - Cứu con mèo bị thương.

  • - 公司 gōngsī 及早 jízǎo 补救 bǔjiù le

    - Công ty đã khắc phục sớm.

  • - wèi 抢救 qiǎngjiù 那些 nèixiē 即将 jíjiāng 饿死 èsǐ de rén ér 分秒必争 fēnmiǎobìzhēng

    - Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.

  • - 救护站 jiùhùzhàn

    - trạm cứu hộ.

  • - 救护车 jiùhùchē

    - xe cấp cứu.

  • - 救护队 jiùhùduì

    - đội cứu hộ.

  • - 溺爱 nìài 子女 zǐnǚ 非徒 fēitú 无益 wúyì 而且 érqiě 有害 yǒuhài

    - quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại.

  • - 焚香 fénxiāng 操琴 cāoqín

    - thắp hương tập đàn

  • - 治病救人 zhìbìngjiùrén

    - chữa bệnh cứu người

  • - 保护 bǎohù 权益 quányì shì 我们 wǒmen de 责任 zérèn

    - Bảo vệ quyền lợi là trách nhiệm của chúng ta.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 救焚益薪

Hình ảnh minh họa cho từ 救焚益薪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 救焚益薪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Cứu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IEOK (戈水人大)
    • Bảng mã:U+6551
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Fén , Fěn , Fèn
    • Âm hán việt: Phần , Phẫn
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DDF (木木火)
    • Bảng mã:U+711A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ích
    • Nét bút:丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TCBT (廿金月廿)
    • Bảng mã:U+76CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:一丨丨丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TYDL (廿卜木中)
    • Bảng mã:U+85AA
    • Tần suất sử dụng:Cao