Đọc nhanh: 救护队 (cứu hộ đội). Ý nghĩa là: đội cứu thương.
Ý nghĩa của 救护队 khi là Danh từ
✪ đội cứu thương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救护队
- 这颗 丹 可 救命
- Viên thuốc này có thể cứu mạng.
- 救护站
- trạm cứu hộ.
- 救护车
- xe cấp cứu.
- 救护队
- đội cứu hộ.
- 军舰 将 护送 船队
- Hải quân sẽ bảo vệ đoàn tàu.
- 多年 以前 我 的 一个 海岸 护卫队 的 弟兄
- Một người bạn cũ của Cảnh sát biển của tôi từ khi nào trở về.
- 救援队 应该 已经 到 了
- Đội cứu hộ đã đến rồi.
- 救护车 发出 尖锐 的 叫声
- Xe cứu thương hú còi lên mạnh mẽ.
- 救火队
- đội cứu hoả.
- 皇家 园林 卫队 保护 皇家 森林 和 公园 的 看守者
- Người bảo vệ hoàng gia của vườn hoàng gia, bảo vệ rừng và công viên hoàng gia.
- 消防队员 正在 救火
- đội viên phòng cháy chữa cháy đang cứu hoả.
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 救护车 发动机 罩盖 上 标有 逆序 反向 字母 的 AMBULANCE 字样
- Dòng chữ "AMBULANCE" được in ngược và ngược lại trên nắp động cơ của xe cứu thương.
- 灾难 发生 后 , 救援队 立即行动
- Sau khi thảm họa xảy ra, đội cứu trợ đã hành động ngay lập tức.
- 全队 队员 都 接受 过 急救 培训
- Tất cả các thành viên trong nhóm đều đã được đào tạo sơ cấp cứu.
- 我们 组织 了 一支 救援队
- Chúng tôi đã tổ chức một đội cứu viện.
- 救援 队伍 已经 到达 现场
- Đội cứu hộ đã đến hiện trường.
- 他命 大 , 幸好 昨天 心 内 医生 和 救护车 都 在
- Anh ta mệnh lớn, cũng may hôm qua bác sĩ khoa tim và xe cứu thương đều ở đó.
- 救护车 行驶 在 紧急情况 下
- Xe cứu thương di chuyển trong tình huống khẩn cấp.
- 我们 在 团队 中 需要 建立 更强 的 认同感 , 以便 更好 地 合作
- Trong đoàn đội cần gây dựng sự đồng cảm, qua đó mới có thể hợp tác làm việc tốt hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 救护队
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 救护队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm护›
救›
队›