Đọc nhanh: 电镀工 (điện độ công). Ý nghĩa là: thợ mạ.
Ý nghĩa của 电镀工 khi là Danh từ
✪ thợ mạ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电镀工
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 技工 正在 安装 电梯
- Thợ máy đang lắp đặt thang máy.
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 公司 跨境 电商 平台 的 相关 协助 工作
- Công việc liên quan đến hỗ trợ sàn thương mại điện tử xuyên biên giới của công ty.
- 她 在 电视台 工作
- Cô làm việc trong một đài truyền hình.
- 工厂 准备 了 三轴 电缆
- Nhà máy đã chuẩn bị ba cuộn cáp điện.
- 我 请 电工 师傅 帮 我 修理 灯泡
- Tôi mời thợ điện giúp tôi sửa bóng đèn.
- 别瞎动 电线 线路 你 又 不是 电工
- Đừng vô tình chạm vào dây điện, bạn không phải là thợ điện.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 这片 区域 有 许多 电子 工厂
- Có rất nhiều nhà máy điện tử ở khu vực này.
- 停电 使得 生产线 停工
- Mất điện làm chuyền sản xuất ngừng chạy.
- 电镀 能 防止 金属 生锈
- Mạ điện có thể ngăn kim loại bị rỉ sét.
- 我 喜欢 用 宽 屏 电脑 工作
- Tôi thích làm việc với máy tính màn hình rộng.
- 他 星期六 早上 在 工作室 给 她 打电话
- Anh ấy gọi cho cô ấy từ phòng làm việc vào sáng thứ bảy.
- 她 对 着 电脑 工作
- Cô ấy làm việc trước máy tính.
- 工人 正在 修理 电线
- Công nhân đang sửa chữa dây điện.
- 这 把 刀 经过 了 电镀 处理
- Con dao này đã được mạ điện.
- 我 在 用 联想 电脑 进行 工作
- Tôi đang sử dụng máy tính Lenovo để làm việc.
- 这个 工厂 批发 电子产品
- Nhà máy này bán sỉ sản phẩm điện tử.
- 在 工作 中 过度 使用 电子设备 可能 会 对 健康 有害
- Sử dụng quá nhiều thiết bị điện tử trong công việc có thể gây hại cho sức khỏe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电镀工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电镀工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
电›
镀›