故都 gù dū

Từ hán việt: 【cố đô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "故都" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cố đô). Ý nghĩa là: cố đô.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 故都 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 故都 khi là Danh từ

cố đô

过去的国都

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故都

  • - 小宝 xiǎobǎo 很乖 hěnguāi 阿姨 āyí dōu 喜欢 xǐhuan

    - Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.

  • - 孩子 háizi men dōu 乖乖 guāiguāi 儿地 érdì zuò zhe tīng 阿姨 āyí 讲故事 jiǎnggùshì

    - bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.

  • - 什么样 shénmeyàng de 爱情故事 àiqínggùshì dōu 百看不厌 bǎikànbùyàn

    - Cô ấy không bao giờ chán với bất kỳ câu chuyện tình yêu nào.

  • - 二十岁 èrshísuì shí 告别 gàobié 故乡 gùxiāng 以后 yǐhòu 一直 yìzhí 客居 kèjū 成都 chéngdū

    - hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.

  • - 这些 zhèxiē tiān 街头巷尾 jiētóuxiàngwěi dōu zài 谈论 tánlùn 这场 zhèchǎng 交通事故 jiāotōngshìgù

    - Những ngày này, đường phố đang bàn tán xôn xao về vụ tai nạn giao thông này.

  • - 每个 měigè 故事 gùshì dōu yǒu de 道理 dàoli

    - Mỗi câu chuyện đều chứa đựng một bài học.

  • - 晨报 chénbào 刊载 kānzǎi le 这个 zhègè 故事 gùshì 所有 suǒyǒu 传媒 chuánméi dōu 报道 bàodào le 这次 zhècì 记者 jìzhě 招待会 zhāodāihuì

    - Báo sáng đăng tải câu chuyện này. Tất cả các phương tiện truyền thông đều đưa tin về buổi họp báo này.

  • - 惊险 jīngxiǎn 故事 gùshì 连载 liánzǎi 每一集 měiyījí dōu zài 悬念 xuánniàn zhōng 结束 jiéshù de 情节剧 qíngjiéjù 连载 liánzǎi

    - Truyện ly kỳ đang được phát hành liên tiếp, mỗi tập đều kết thúc trong sự hồi hộp của câu chuyện.

  • - 《 三国演义 sānguóyǎnyì zhōng de 故事 gùshì 大部分 dàbùfèn dōu yǒu 史实 shǐshí 根据 gēnjù

    - Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.

  • - 每回 měihuí dōu yǒu xīn de 故事 gùshì

    - Mỗi hồi đều có câu chuyện mới.

  • - 这次 zhècì 事故 shìgù 大家 dàjiā dōu yǒu 责任 zérèn

    - Sự cố lần này mọi người đều có trách nhiệm.

  • - 老爷爷 lǎoyéye jiǎng de 故事 gùshì zhēn 动人 dòngrén 孩子 háizi men tīng dōu 着迷 zháomí le

    - câu chuyện ông lão kể thật hay, bọn trẻ con nghe rất say sưa.

  • - 每逢 měiféng 节日 jiérì dōu huì 想念 xiǎngniàn 故里 gùlǐ

    - Mỗi khi lễ tết, anh ấy đều nhớ quê hương.

  • - 这点 zhèdiǎn xiǎo 故障 gùzhàng dōu 排除 páichú 不了 bùliǎo tài 泄气 xièqì le

    - một chút vướng mắc thế này mà không gạt đi được, mày kém qúa đấy.

  • - 每年 měinián dōu huí 故乡 gùxiāng 探亲 tànqīn

    - Tôi về quê thăm gia đình mỗi năm.

  • - 估计 gūjì 每个 měigè rén dōu 听说 tīngshuō guò 盲人摸象 mángrénmōxiàng de 故事 gùshì

    - Tôi đoán ai cũng từng nghe qua câu chuyện thầy bói xem voi.

  • - 孩子 háizi men dōu 乖乖 guāiguāi zuò zhe tīng 老师 lǎoshī 讲故事 jiǎnggùshì

    - Các em ngoan ngoãn ngồi nghe cô kể chuyện.

  • - měi 一个 yígè 角落 jiǎoluò dōu cáng zhe 故事 gùshì

    - Mọi góc ngách đều ẩn chứa câu chuyện.

  • - 诗歌 shīgē zhōng de měi 一句 yījù huà dōu 表达 biǎodá chū duì 故土 gùtǔ de 深深 shēnshēn 眷恋 juànliàn

    - Mỗi câu trong bài thơ đều thể hiện tình yêu quê hương sâu nặng của ông.

  • - 故意 gùyì 捣乱 dǎoluàn zhēn 讨厌 tǎoyàn

    - Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 故都

Hình ảnh minh họa cho từ 故都

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 故都 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Gù
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JROK (十口人大)
    • Bảng mã:U+6545
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Dōu , Dū
    • Âm hán việt: Đô
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JANL (十日弓中)
    • Bảng mã:U+90FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao