政论 zhènglùn

Từ hán việt: 【chính luận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "政论" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chính luận). Ý nghĩa là: chính luận; bình luận chính trị; bàn luận về chính trị. Ví dụ : - bài văn bình luận chính trị.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 政论 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 政论 khi là Danh từ

chính luận; bình luận chính trị; bàn luận về chính trị

针对当时政治问题发表的评论

Ví dụ:
  • - 政论 zhènglùn 文章 wénzhāng

    - bài văn bình luận chính trị.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 政论

  • - 清廷 qīngtíng ( 清朝 qīngcháo 中央政府 zhōngyāngzhèngfǔ )

    - triều đình nhà Thanh

  • - 联合国 liánhéguó 承认 chéngrèn 这个 zhègè 政府 zhèngfǔ

    - Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.

  • - 施特劳斯 shītèláosī 受到 shòudào 行政部门 xíngzhèngbùmén de 压力 yālì

    - Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp

  • - 无论 wúlùn 怎么 zěnme 哀求 āiqiú 始终 shǐzhōng 告诉 gàosù 那个 nàgè 秘密 mìmì

    - Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.

  • - 好几位 hǎojǐwèi 国际 guójì 知名人士 zhīmíngrénshì 出席 chūxí le 这位 zhèwèi 政治家 zhèngzhìjiā de 追悼 zhuīdào 仪式 yíshì

    - Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.

  • - 存而不论 cúnérbùlùn

    - gác lại khoan bàn luận đến

  • - 不能 bùnéng 一概而论 yīgàiérlùn

    - không thể quơ đũa cả nắm.

  • - 政治 zhèngzhì huì 妨碍 fángài 严肃 yánsù de 科学 kēxué 辩论 biànlùn

    - Chính trị có thể cản trở cuộc tranh luận khoa học.

  • - 政论 zhènglùn 文章 wénzhāng

    - bài văn bình luận chính trị.

  • - 议论 yìlùn 朝政 cháozhèng

    - bàn luận triều chính.

  • - 政府 zhèngfǔ 正在 zhèngzài 控制 kòngzhì 舆论 yúlùn

    - Chính phủ kiểm soát dư luận.

  • - 喜欢 xǐhuan 议论 yìlùn 政治 zhèngzhì

    - Anh ấy thích bàn luận về chính trị.

  • - 他们 tāmen 讨论 tǎolùn le 政治 zhèngzhì

    - Họ đã thảo luận về chính trị.

  • - 政治 zhèngzhì shàng de 争论 zhēnglùn 总是 zǒngshì 不断 bùduàn

    - Cuộc tranh luận về chính trị luôn diễn ra.

  • - 辩论 biànlùn le 政策 zhèngcè 问题 wèntí

    - Anh ấy và cô ấy tranh luận về chính sách.

  • - 大选 dàxuǎn zài 主要 zhǔyào 政党 zhèngdǎng jiān de 论战 lùnzhàn 愈演愈烈 yùyǎnyùliè

    - Gần đến cuộc bầu cử, cuộc tranh luận giữa các đảng chính đang trở nên gay gắt hơn.

  • - 我们 wǒmen 讨论 tǎolùn le 公司 gōngsī de xīn 政策 zhèngcè

    - Chúng tôi đã thảo luận về chính sách mới của công ty.

  • - xīn 政策 zhèngcè 掀起 xiānqǐ le 社会 shèhuì de 讨论 tǎolùn

    - Chính sách mới đã làm dấy lên cuộc thảo luận trong xã hội.

  • - 学生 xuésheng men duì xīn 政策 zhèngcè yǒu 很多 hěnduō 议论 yìlùn

    - Các học sinh có nhiều ý kiến về chính sách mới.

  • - 政策 zhèngcè 需要 xūyào 深化改革 shēnhuàgǎigé

    - Chính sách cần đi sâu vào cải cách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 政论

Hình ảnh minh họa cho từ 政论

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 政论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MMOK (一一人大)
    • Bảng mã:U+653F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao