放情 fàng qíng

Từ hán việt: 【phóng tình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "放情" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phóng tình). Ý nghĩa là: tận tình; hết lòng; dốc lòng; tha hồ. Ví dụ : - ca hát tận tình; tha hồ ca hát

Xem ý nghĩa và ví dụ của 放情 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 放情 khi là Động từ

tận tình; hết lòng; dốc lòng; tha hồ

尽情;纵情

Ví dụ:
  • - 放情 fàngqíng 歌唱 gēchàng

    - ca hát tận tình; tha hồ ca hát

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放情

  • - 公公 gōnggong 今天 jīntiān 心情 xīnqíng 不错 bùcuò

    - Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.

  • - 休息 xiūxī 一下 yīxià 放松 fàngsōng 放松 fàngsōng 心情 xīnqíng

    - Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.

  • - 放情 fàngqíng 歌唱 gēchàng

    - ca hát tận tình; tha hồ ca hát

  • - 病情 bìngqíng wěn 大家 dàjiā dōu 放心 fàngxīn

    - Tình trạng bệnh ổn định mọi người đều yên tâm.

  • - 性情豪放 xìngqíngháofàng

    - tính tình phóng khoáng

  • - 热情奔放 rèqíngbēnfàng

    - nhiệt huyết dâng trào

  • - 性情 xìngqíng 狂放 kuángfàng

    - tính tình phóng đãng.

  • - 放下 fàngxià le 自己 zìjǐ de 情绪 qíngxù

    - Anh ấy đã kiềm chế cảm xúc của mình.

  • - 音乐 yīnyuè duì 放松 fàngsōng 心情 xīnqíng hěn 有用 yǒuyòng

    - Âm nhạc rất có ích đối với việc thư giãn.

  • - 心情 xīnqíng 放松 fàngsōng 工作效率 gōngzuòxiàolǜ 愈高 yùgāo

    - Tinh thần càng thoải mái, hiệu suất công việc càng cao.

  • - 色情 sèqíng 作品 zuòpǐn 应该 yīnggāi zài 卧室 wòshì de 电视 diànshì 播放 bōfàng

    - Khiêu dâm trên màn hình lớn trong phòng ngủ

  • - rén 性情 xìngqíng 特别 tèbié 豪放 háofàng

    - Tính tình của người đó đặc biệt phóng khoáng.

  • - 读读书 dúdúshū chōng 冲凉 chōngliáng 干些 gànxiē 放松 fàngsōng 心情 xīnqíng de 事情 shìqing

    - Đọc sách, tắm rửa, làm việc gì đó thả lỏng tâm tình.

  • - 旅行 lǚxíng de 目的 mùdì shì 放松 fàngsōng 心情 xīnqíng

    - Mục đích đi du lịch là để thư giãn.

  • - duì 自己 zìjǐ de 感情 gǎnqíng 放纵 fàngzòng

    - Cô ấy buông thả cảm xúc của mình.

  • - 习闻 xíwén 音乐 yīnyuè 放松 fàngsōng 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thường nghe nhạc, thư giãn.

  • - 野游 yěyóu néng ràng rén 放松 fàngsōng 心情 xīnqíng

    - Dã ngoại giúp thư giãn tinh thần.

  • - 享受 xiǎngshòu 音乐 yīnyuè 可以 kěyǐ 放松 fàngsōng 心情 xīnqíng

    - Tận hưởng âm nhạc có thể giúp thư giãn tâm trạng.

  • - 放纵 fàngzòng de 言语 yányǔ 伤害 shānghài le 他人 tārén 感情 gǎnqíng

    - Lời nói hỗn láo đã làm tổn thương người khác.

  • - de 决定 juédìng 无异于 wúyìyú 放弃 fàngqì 一切 yīqiè

    - Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 放情

Hình ảnh minh họa cho từ 放情

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fǎng , Fàng
    • Âm hán việt: Phóng , Phương , Phỏng
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOK (卜尸人大)
    • Bảng mã:U+653E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao