攻击机 gōngjí jī

Từ hán việt: 【công kích cơ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "攻击机" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công kích cơ). Ý nghĩa là: máy bay tấn công mặt đất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 攻击机 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 攻击机 khi là Danh từ

máy bay tấn công mặt đất

ground attack aircraft

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攻击机

  • - 不顾一切 bùgùyīqiè xiàng 攻击者 gōngjīzhě 哀求 āiqiú

    - Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.

  • - 海盗 hǎidào zài 海上 hǎishàng 攻击 gōngjī 船只 chuánzhī

    - Hải tặc tấn công tàu trên biển.

  • - 人身攻击 rénshēngōngjī

    - công kích cá nhân; xâm phạm thân thể

  • - 机关枪 jīguānqiāng cóng 隐蔽 yǐnbì de 阵地 zhèndì 开始 kāishǐ 射击 shèjī

    - Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.

  • - 对方 duìfāng zài 我队 wǒduì 球员 qiúyuán 勇猛 yǒngměng de 攻击 gōngjī xià 丧失 sàngshī le 防守 fángshǒu 能力 nénglì 终于 zhōngyú bèi 打败 dǎbài

    - Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.

  • - 攻击 gōngjī 敌人 dírén 阵地 zhèndì

    - Tiến công vào trận địa địch.

  • - 总攻击 zǒnggōngjī

    - Tổng tấn công; tổng công kích.

  • - 恐怖分子 kǒngbùfènzi 发动 fādòng le 攻击 gōngjī

    - Các phần tử khủng bố đã tiến hành tấn công.

  • - 大使馆 dàshǐguǎn shì 恐怖分子 kǒngbùfènzi 攻击 gōngjī de 明显 míngxiǎn 目标 mùbiāo

    - Đại sứ quán là mục tiêu rõ ràng của các cuộc tấn công khủng bố.

  • - 迅速 xùnsù 闪躲 shǎnduǒ kāi 攻击 gōngjī

    - Anh ấy nhanh chóng né tránh được đòn tấn công.

  • - 好几种 hǎojǐzhǒng 沙蚤会 shāzǎohuì 攻击 gōngjī rén

    - Một số loài bọ chét có thể tấn công con người.

  • - 俟机 sìjī 进攻 jìngōng

    - đợi dịp tấn công.

  • - 示威者 shìwēizhě yòng 棍棒 gùnbàng 各种 gèzhǒng 投掷 tóuzhì 攻击 gōngjī 警察 jǐngchá

    - Những người biểu tình sử dụng gậy và các vật thể ném để tấn công cảnh sát.

  • - 乘机 chéngjī 反攻 fǎngōng

    - thừa cơ phản công.

  • - 盔甲 kuījiǎ 防护性 fánghùxìng 外套 wàitào 如锁 rúsuǒ 子甲 zijiǎ 穿 chuān shàng hòu 保护 bǎohù 身体 shēntǐ 免受 miǎnshòu 武器 wǔqì 攻击 gōngjī

    - Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.

  • - 发言人 fāyánrén de 评论 pínglùn 极有 jíyǒu 攻击性 gōngjīxìng

    - Các bình luận của diễn giả rất xúc phạm.

  • - de 公司 gōngsī bèi 勒索 lèsuǒ 软件 ruǎnjiàn 攻击 gōngjī le

    - Công ty của tôi đã bị tấn công bởi phần mềm tống tiền.

  • - 飞机 fēijī bèi 击中 jīzhòng de 敌机 díjī diào zài 海里 hǎilǐ le

    - máy bay địch đã bị rơi xuống biển.

  • - 中队 zhōngduì 战机 zhànjī 脱离 tuōlí 编队 biānduì 攻击 gōngjī 轰炸机 hōngzhàjī qún

    - Một tiểu đội máy bay chiến đấu tách khỏi đội hình tấn công đội máy bay ném bom địch.

  • - de 攻击 gōngjī 失败 shībài le

    - Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 攻击机

Hình ảnh minh họa cho từ 攻击机

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 攻击机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Jī , Jí
    • Âm hán việt: Kích
    • Nét bút:一一丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:QU (手山)
    • Bảng mã:U+51FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MOK (一人大)
    • Bảng mã:U+653B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao