Đọc nhanh: 收废站 (thu phế trạm). Ý nghĩa là: điểm thu gom rác, bãi rác.
Ý nghĩa của 收废站 khi là Danh từ
✪ điểm thu gom rác
garbage collection point
✪ bãi rác
trash dump
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收废站
- 巴士站 见
- Hẹn gặp lại các bạn vòng qua bến xe buýt.
- 收罗人才
- thu nạp nhân tài.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 收生婆 经验 十分 丰富
- Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.
- 我 阿姨 让 我 帮 他 在 收发室 找 了 个 工作
- Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 收容 伤员
- thu nhận thương binh.
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 同学们 肩并肩 地站 在 一起
- Các bạn học sinh đang đứng dàn hàng cạnh nhau.
- 站 了 一天 了 , 两腿 发酸
- đứng cả ngày, hai chân mỏi nhừ.
- 果品 收购站 已经 开秤 收购 西瓜 了
- trạm thu mua rau quả đã bắt đầu thu mua dưa hấu.
- 收音 站
- trạm thu thanh.
- 废品收购 站
- trạm thu mua phế phẩm
- 收买 废铜烂铁
- thu mua đồng nát; thu mua phế liệu kim loại.
- 废物 被 送 去 回收站
- Rác được gửi đến trạm tái chế.
- 回收站 就 在 街角
- Trạm tái chế nằm ngay góc phố.
- 另 一辆 货车 刚 经过 了 一处 收费站
- Một chiếc xe tải khác đi qua một trạm thu phí
- 这条 路 没有 设置 收费站
- Con đường này không thiết lập trạm thu phí.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 收废站
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收废站 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm废›
收›
站›