Đọc nhanh: 收帐员 (thu trướng viên). Ý nghĩa là: Người thu nợ.
Ý nghĩa của 收帐员 khi là Danh từ
✪ Người thu nợ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收帐员
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 我 是 洛杉矶 航天员
- Tôi là một phi hành gia ở Los Angeles.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 收容 伤员
- thu nhận thương binh.
- 收音 员
- nhân viên thu thanh.
- 收银员 找 了 我 5 元
- Nhân viên thu ngân đã trả lại cho tôi 5 tệ.
- 刚 收到 的 款子 已经 上 帐 了
- khoản tiền vừa thu đã vào sổ rồi.
- 社员 忙 着 收秋
- xã viên đang bận bịu thu hoạch vụ thu.
- 社员 都 忙 着 秋收
- xã viên đều bận rộn thu hoạch vụ thu.
- 接收 新会员
- tiếp nhận hội viên mới.
- 学校 收 了 许多 新 学员
- Trường học đã nhận nhiều học viên mới.
- 他 是 个 小 文员 收入 本来 不高 。 这时 孩子 因 病 住院 真是 捉襟见肘 啊
- Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.
- 反对党 的 下院 议员 强迫 部长 收回 在 他 的 声明
- Những thành viên nghị viện của đảng đối lập đã ép buộc Bộ trưởng rút lại lời tuyên bố của mình.
- 秋季 大丰收 的 前景 鼓舞 着 社员 们 的 生产 情绪
- triển vọng bội thu của vụ thu cổ vũ tinh thần sản xuất của các xã viên.
- 吸收 新会员
- kết nạp hội viên mới.
- 收银员 找钱 给 了 顾客
- Nhân viên thu ngân đã trả lại tiền thừa cho khách.
- 该 课程 正在 招收 学员
- Khóa học này đang tuyển học viên.
- 我们 接收 新 员工
- Chúng tôi tiếp nhận nhân viên mới.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 收帐员
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收帐员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm员›
帐›
收›