Đọc nhanh: 支取 (chi thủ). Ý nghĩa là: lãnh; lĩnh. Ví dụ : - 支取存款 lãnh tiền gửi
Ý nghĩa của 支取 khi là Động từ
✪ lãnh; lĩnh
领取 (款项)
- 支取 存款
- lãnh tiền gửi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支取
- 我 支持 安东尼
- Tôi bỏ phiếu cho Anthony.
- 我 支持 莱布尼茨
- Tôi là người Leibniz.
- 每人 射 三支 箭
- Mỗi người bắn ba mũi tên.
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 支 着 耳朵 听
- Vểnh tai nghe ngóng.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 别拿人 取笑
- đừng lấy người khác ra làm trò cười.
- 我 对 我 妹妹 表示 支持
- Tôi ủng hộ em gái tôi.
- 哈佛 没 录取 她
- Cô ấy không vào được Harvard.
- 因为 你们 支持 威斯康辛 州 的 斯 考特 · 沃克
- Bởi vì anh chàng của bạn đã hỗ trợ Scott Walker ở Wisconsin.
- 地支 里 有 个 卯 呀
- Trong Thập nhị địa chi có một Mão.
- 取胜
- Giành thắng lợi.
- 支取 存款
- lãnh tiền gửi
- 采取 资源 来 支持 项目 开发
- Thu thập tài nguyên để hỗ trợ phát triển dự án.
- 组织 争取 不到 政府 支持
- Tổ chức không thể giành được sự hỗ trợ của chính phủ.
- 小 明 支取 了 部分 存款
- Tiểu Minh lĩnh một phần tiền gửi.
- 我要 支取 这个 月 奖金
- Tôi muốn lĩnh thưởng tháng này.
- 他 私立 名目 收取 费用
- Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 支取
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 支取 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm取›
支›