支取 zhīqǔ

Từ hán việt: 【chi thủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "支取" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chi thủ). Ý nghĩa là: lãnh; lĩnh. Ví dụ : - lãnh tiền gửi

Xem ý nghĩa và ví dụ của 支取 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 支取 khi là Động từ

lãnh; lĩnh

领取 (款项)

Ví dụ:
  • - 支取 zhīqǔ 存款 cúnkuǎn

    - lãnh tiền gửi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支取

  • - 支持 zhīchí 安东尼 āndōngní

    - Tôi bỏ phiếu cho Anthony.

  • - 支持 zhīchí 莱布尼茨 láibùnící

    - Tôi là người Leibniz.

  • - 每人 měirén shè 三支 sānzhī jiàn

    - Mỗi người bắn ba mũi tên.

  • - 率尔 shuàiěr 行事 xíngshì 可取 kěqǔ

    - Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.

  • - zhī zhe 耳朵 ěrduo tīng

    - Vểnh tai nghe ngóng.

  • - 明天 míngtiān 哥哥 gēge 银行 yínháng qián

    - Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.

  • - 卡拉 kǎlā · 史密斯 shǐmìsī 取款 qǔkuǎn shí de 录像 lùxiàng 发过来 fāguòlái

    - Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.

  • - cóng 石油 shíyóu zhōng 可以 kěyǐ 提取 tíqǔ 出菲 chūfēi

    - Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.

  • - 别拿人 biénárén 取笑 qǔxiào

    - đừng lấy người khác ra làm trò cười.

  • - duì 妹妹 mèimei 表示 biǎoshì 支持 zhīchí

    - Tôi ủng hộ em gái tôi.

  • - 哈佛 hāfó méi 录取 lùqǔ

    - Cô ấy không vào được Harvard.

  • - 因为 yīnwèi 你们 nǐmen 支持 zhīchí 威斯康辛 wēisīkāngxīn zhōu de 考特 kǎotè · 沃克 wòkè

    - Bởi vì anh chàng của bạn đã hỗ trợ Scott Walker ở Wisconsin.

  • - 地支 dìzhī yǒu mǎo ya

    - Trong Thập nhị địa chi có một Mão.

  • - 取胜 qǔshèng

    - Giành thắng lợi.

  • - 支取 zhīqǔ 存款 cúnkuǎn

    - lãnh tiền gửi

  • - 采取 cǎiqǔ 资源 zīyuán lái 支持 zhīchí 项目 xiàngmù 开发 kāifā

    - Thu thập tài nguyên để hỗ trợ phát triển dự án.

  • - 组织 zǔzhī 争取 zhēngqǔ 不到 búdào 政府 zhèngfǔ 支持 zhīchí

    - Tổ chức không thể giành được sự hỗ trợ của chính phủ.

  • - xiǎo míng 支取 zhīqǔ le 部分 bùfèn 存款 cúnkuǎn

    - Tiểu Minh lĩnh một phần tiền gửi.

  • - 我要 wǒyào 支取 zhīqǔ 这个 zhègè yuè 奖金 jiǎngjīn

    - Tôi muốn lĩnh thưởng tháng này.

  • - 私立 sīlì 名目 míngmù 收取 shōuqǔ 费用 fèiyòng

    - Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 支取

Hình ảnh minh họa cho từ 支取

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 支取 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Jù , Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Thủ , Tụ
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJE (尸十水)
    • Bảng mã:U+53D6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chi 支 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JE (十水)
    • Bảng mã:U+652F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao