Đọc nhanh: 攫夺 (quặc đoạt). Ý nghĩa là: cướp bóc, để nắm bắt.
Ý nghĩa của 攫夺 khi là Động từ
✪ cướp bóc
to pillage; to plunder
✪ để nắm bắt
to seize
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攫夺
- 奶奶 突然 夺 了 记忆
- Bà nội đột nhiên mất ký ức.
- 艳丽夺目
- xinh đẹp loá mắt
- 天空 色彩 鲜艳夺目
- Màu sắc bầu trời tươi sáng rực rỡ.
- 癌症 在 他 风华正茂 之 时 夺去 了 他 的 生命
- Ung thư đã cướp đi sinh mạng của anh ấy khi anh đang ở thời kì phong nhã hào hoa nhất.
- 掠夺 财物
- cướp tài sản.
- 他 和 前妻 争夺 抚养权
- Anh ấy và vợ cũ đang giành nhau quyền nuôi con.
- 帝国主义 掠夺 成 性
- Bọn đế quốc quen thói cướp bóc.
- 夺 江山 易 , 坐江山 难
- chiếm giữ đất nước thì dễ, cai trị đất nước thì khó; thành lập doanh nghiệp thì dễ, quản lý doanh nghiệp thì khó.
- 老师 片刻 夺 了 耐心
- Thầy giáo trong khoảnh khắc mất sự kiên nhẫn.
- 大家 共同 夺 方案
- Mọi người cùng quyết định phương án.
- 争夺 地盘
- địa bàn tranh chấp
- 生杀予夺 之权
- Nắm quyền sanh sát.
- 橱窗 里面 摆着 光彩夺目 的 各色 丝绸
- Trong tủ kính bày nhiều hàng tơ lụa màu sắc rất đẹp mắt.
- 敌人 妄图 夺城
- Địch muốn cướp thành.
- 残毒 的 掠夺
- cướp giật tàn ác
- 攫取
- quắp lấy; bắt lấy.
- 攘夺 政权
- cướp chính quyền.
- 这 一场 白手 夺刀 演得 很 精彩
- màn tay không cướp dao này diễn rất đặc sắc
- 父母 在 争夺 监护权
- Cha mẹ đang ở giữa cuộc chiến giành quyền nuôi con.
- 我 和 他 激烈 地 争斗 了 几分钟 , 终于 从 他 手中 夺走 了 那本书
- Tôi và anh ta đã tranh đấu gay gắt trong vài phút và cuối cùng tôi đã lấy được cuốn sách từ tay anh ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 攫夺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 攫夺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夺›
攫›