Đọc nhanh: 攘夷 (nhương di). Ý nghĩa là: để đẩy lùi những kẻ man rợ.
Ý nghĩa của 攘夷 khi là Động từ
✪ để đẩy lùi những kẻ man rợ
to repel the barbarians
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攘夷
- 是 那颗 夏威夷 果仁
- Đây là hạt macadamia.
- 攘臂 高呼
- xắn tay áo hô to.
- 攘除
- bài trừ.
- 攘除 奸邪
- trừ bỏ gian tà.
- 那场 风暴 把 房子 夷为平地
- Cơn bão đó đã san phẳng ngôi nhà.
- 国势 陵夷
- vận nước đang đi xuống.
- 国势 凌夷
- vận nước đang đi xuống.
- 攘夺 政权
- cướp chính quyền.
- 这个 想法 匪夷所思
- Ý tưởng này ngoài sức tưởng tượng của mọi người.
- 夷为平地
- san thành bình địa
- 夏威夷州 要求 我们
- Bang Hawaii yêu cầu
- 攘臂
- xắn tay áo.
- 他 把 不 夷 的 地方 平了
- Anh ta san phẳng những nơi không bằng phẳng.
- 攘夺
- cướp giật.
- 侵略者 最终 被 夷灭
- Kẻ xâm lược cuối cùng bị tiêu diệt.
- 干戈扰攘
- chiến tranh hỗn loạn.
- 风俗 陵夷
- phong tục tập quán bị suy đồi.
- 风俗 凌夷
- phong tục tập quán bị suy đồi.
- 他 去过 夏威夷 几次
- Anh ấy đã đến Hawaii vài lần.
- 攘外 ( 抵御 外患 )
- chống ngoại xâm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 攘夷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 攘夷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夷›
攘›