Đọc nhanh: 攀山家 (phàn sơn gia). Ý nghĩa là: người leo núi (HK).
Ý nghĩa của 攀山家 khi là Danh từ
✪ người leo núi (HK)
mountaineer (HK)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攀山家
- 画家 传真 了 山川 的 壮丽
- Họa sĩ tái hiện vẻ đẹp của núi non.
- 是 教堂 山 的 一家 生物科技 公司
- Đó là một công ty công nghệ sinh học ở Chapel Hill.
- 太阳 都 下山 了 , 快 回家吧 !
- Mặt trời đã lặn rồi, về nhà nhanh thôi!
- 妈妈 买 了 一些 山药蛋 回家
- Mẹ mua một số khoái tây về nhà.
- 山村 的 人家 住 得 很 分散
- nhà cửa trong thôn rất tản mác.
- 山本 一家人 住 在 东京
- Gia đình Yamamoto sống ở Tokyo.
- 我 老家 在 山区 , 那儿 不 通车
- quê tôi ở vùng núi, nơi đó không có xe cộ qua lại.
- 她家 特别 有钱 , 我 高攀不上
- Nhà cô ấy có rất nhiều tiền, tôi không thể với tới.
- 登山队员 径直 地 攀登 主峰
- đội viên leo núi trèo thẳng lên ngọn núi chính.
- 学海无涯 勤可渡 , 书 山 万仞 志能 攀
- Biển học mênh mông lấy chuyên cần làm bến. Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên
- 这次 攀登 并 不难 对於 有 经验 的 登山 运动员 应是 轻而易举 的 事
- Cuộc leo núi lần này không khó - Đối với những vận động viên leo núi có kinh nghiệm, điều này sẽ dễ dàng.
- 山高则 攀登 累
- Núi cao thì leo mệt.
- 爬 到 山顶 , 大家 都 累 得 喘 不过 气来
- leo đến đỉnh núi, mọi người đều thở không ra hơi.
- 他们 攀登 了 那座 大山
- Họ đã leo lên ngọn núi lớn đó.
- 此山嵩 高不可攀
- Núi này cao lớn không thể leo.
- 我家 寒门 , 实在 不敢高攀
- Nhà tôi nghèo khó, thật sự không dám trèo cao.
- 大家 兴高采烈 地 登上 前往 香山 公园 的 大巴车
- Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.
- 我 攀登 了 小山
- Tôi đã leo lên ngọn đồi nhỏ.
- 攀登 山时 , 他 很 兴奋
- Khi leo núi, anh ta cảm thấy rất hào hứng.
- 他 攀住 一根 绳子 往 山上 爬
- Anh ấy bám chặt một sợi dây leo lên núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 攀山家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 攀山家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
山›
攀›