zhuó

Từ hán việt: 【trạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trạc). Ý nghĩa là: nhổ, đề bạt; cất nhắc. Ví dụ : - tội ác chồng chất.. - đề bạt. - thăng chức

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nhổ

Ví dụ:
  • - 擢发难数 zhuófànánshǔ

    - tội ác chồng chất.

đề bạt; cất nhắc

提拔

Ví dụ:
  • - 擢拔 zhuóbá

    - đề bạt

  • - 擢升 zhuóshēng

    - thăng chức

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 擢拔 zhuóbá

    - đề bạt

  • - 擢升 zhuóshēng

    - thăng chức

  • - 擢用 zhuóyòng 贤能 xiánnéng

    - cất nhắc người có đức hạnh và tài năng.

  • - 擢发难数 zhuófànánshǔ

    - tội ác chồng chất.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 擢

Hình ảnh minh họa cho từ 擢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 擢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+14 nét)
    • Pinyin: Zhuó
    • Âm hán việt: Trạc
    • Nét bút:一丨一フ丶一フ丶一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QSMG (手尸一土)
    • Bảng mã:U+64E2
    • Tần suất sử dụng:Thấp