Hán tự: 擢
Đọc nhanh: 擢 (trạc). Ý nghĩa là: nhổ, đề bạt; cất nhắc. Ví dụ : - 擢发难数 tội ác chồng chất.. - 擢拔 đề bạt. - 擢升 thăng chức
Ý nghĩa của 擢 khi là Động từ
✪ nhổ
拔
- 擢发难数
- tội ác chồng chất.
✪ đề bạt; cất nhắc
提拔
- 擢拔
- đề bạt
- 擢升
- thăng chức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 擢
- 擢拔
- đề bạt
- 擢升
- thăng chức
- 擢用 贤能
- cất nhắc người có đức hạnh và tài năng.
- 擢发难数
- tội ác chồng chất.
Hình ảnh minh họa cho từ 擢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 擢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm擢›