Từ hán việt: 【tịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tịch). Ý nghĩa là: bóc; tách, đấm ngực. Ví dụ : - ()。 tẽ ngô; bóc ngô.. - 。 đấm ngực giậm chân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

bóc; tách

用力使离开原物体

Ví dụ:
  • - 棒子 bàngzi ( 玉米 yùmǐ )

    - tẽ ngô; bóc ngô.

đấm ngực

用手拍胸

Ví dụ:
  • - yǒng

    - đấm ngực giậm chân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 棒子 bàngzi ( 玉米 yùmǐ )

    - tẽ ngô; bóc ngô.

  • - yǒng

    - đấm ngực giậm chân.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 擗

Hình ảnh minh họa cho từ 擗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 擗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+13 nét)
    • Pinyin: Pǐ , Pì
    • Âm hán việt: Bích , Bịch , Phích , Tích , Tịch
    • Nét bút:一丨一フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QSRJ (手尸口十)
    • Bảng mã:U+64D7
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp