Đọc nhanh: 操斧伐柯 (thao phủ phạt kha). Ý nghĩa là: (xem Sách các bài hát) Làm thế nào để tạo ra một tay cầm rìu? Bạn cần một cái rìu, (nghĩa bóng) đóng vai trò là người mai mối, (nghĩa bóng) tuân theo một nguyên tắc.
Ý nghĩa của 操斧伐柯 khi là Danh từ
✪ (xem Sách các bài hát) Làm thế nào để tạo ra một tay cầm rìu? Bạn cần một cái rìu
(cf Book of Songs) How to fashion an ax handle? You need an ax
✪ (nghĩa bóng) đóng vai trò là người mai mối
fig. to act as matchmaker
✪ (nghĩa bóng) tuân theo một nguyên tắc
fig. to follow a principle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 操斧伐柯
- 有位 天体 物理学家 叫 阿 玛利亚 · 柯林斯
- Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.
- 相比 于 斧头 我 更 害怕 这块 破布
- Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.
- 这是 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 的话
- Ngài Arthur Conan Doyle đã nói như vậy.
- 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 不是
- Ngài Arthur Conan Doyle không đi học
- 你 知道 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle
- 他 一点 也 不 像 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.
- 死去 的 歹徒 叫 克里斯托弗 · 柯尔本
- Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 一周 前 卡拉 · 柯克 兰 的 尸体
- Một tuần trước xác của Kara Kirkland
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 采伐 林木
- chặt cây rừng
- 奶奶 不该 操心 太 多
- Bà nội không nên lo lắng quá nhiều.
- 婆 总是 操心 家里 事
- Mẹ chồng luôn lo lắng chuyện trong nhà.
- 操 胜券
- ăn chắc; thắng chắc.
- 兴兵 讨伐
- dấy binh thảo phạt
- 他 喜欢 矜功自伐
- Anh ấy thích khoe khoang công lao.
- 矮人 斧 能 砍 穿 一切
- Rìu lùn cắt xuyên qua mọi thứ.
- 健美操
- thể dục thẩm mỹ
- 他 抓 着 斧头 的 柯
- Anh ấy cầm cán rìu.
- 这个 玩家 很 厉害 , 游戏 角色 操控 得 灵活 自如 , 像 真人 一般
- Người chơi này rất lợi hại, các nhân vật trong trò chơi được điều khiển linh hoạt tư nhiên, giống y như một người thật vậy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 操斧伐柯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 操斧伐柯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伐›
操›
斧›
柯›