Đọc nhanh: 擅闯 (thiện sấm). Ý nghĩa là: vào mà không được phép, xâm phạm.
Ý nghĩa của 擅闯 khi là Động từ
✪ vào mà không được phép
to enter without permission
✪ xâm phạm
to trespass
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 擅闯
- 我 妹妹 擅长 跳舞
- Em gái tôi giỏi nhảy múa.
- 不擅辞令
- không có sở trường về ngoại giao (ăn nói).
- 他 擅长 写辞
- Anh ấy giỏi viết văn từ.
- 这 愣小子 总爱 闯祸
- Đứa trẻ thô lỗ này luôn thích gây rắc rối.
- 象头 神格 涅 沙 擅长 清除 障碍 湿婆 是 毁灭 之神
- Ganesh là Kẻ Hủy Diệt và Shiva là Kẻ Hủy Diệt.
- 擅离职守
- tự ý rời bỏ vị trí công tác.
- 闯荡江湖 ( 闯江湖 )
- lưu lạc giang hồ.
- 闯江湖
- sống giang hồ.
- 他 闯进 了 危险 的 区域
- Anh ấy lao vào khu vực nguy hiểm.
- 她 擅长 挑 花儿
- Cô ấy sở trường là thêu hoa.
- 他 很 擅长 说 绕口令
- Anh ấy rất giỏi nói các câu vè đọc nhịu.
- 她 擅长 制作 工艺品
- Cô ấy giỏi làm đồ thủ công mỹ nghệ.
- 不得 擅自 离队
- không được tự ý rời khỏi đội ngũ.
- 他 很 擅长 音乐 扒 带
- Anh ấy rất giỏi trong việc đạo âm nhạc.
- 他 风风火火 地 闯 了 进来
- nó hùng hùng hổ hổ xông vào.
- 他 擅长 玩 单杠
- Anh ấy giỏi chơi xà đơn.
- 这个 作家 不太 擅长 写 对白
- Nhà văn này không giỏi viết đoạn hội thoại.
- 他 擅长 摆放 装饰品
- Anh ấy giỏi trong việc bày biện đồ trang trí.
- 大摇大摆 地 闯 了 进去
- bộ dạng nghênh ngang xông vào.
- 他 成功 闯过 了 淘汰赛
- Anh ấy thành công vào vòng trong.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 擅闯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 擅闯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm擅›
闯›