Đọc nhanh: 撰稿 (soạn cảo). Ý nghĩa là: để viết (một bài báo để xuất bản).
Ý nghĩa của 撰稿 khi là Động từ
✪ để viết (một bài báo để xuất bản)
to write (an article for publication)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撰稿
- 征稿启事
- thông báo kêu gọi gửi bài
- 打草稿
- viết nháp
- 这篇 稿子 您 费神 看看 吧
- bản thảo này làm phiền ông xem giùm.
- 发凡起例 ( 说明 全书 要旨 , 拟定 编撰 体例 )
- trình bày tóm tắt
- 地里 堆满 了 麦稿
- Trong ruộng chất đầy thân lúa mì.
- 年内 可 把 定稿 交 出版社
- trong năm nay phải đem bản thảo đã hiệu đính giao cho nhà xuất bản.
- 以后 不许 再 熬夜 赶稿 了 听见 没 ?
- Sau này không được phép thức đêm chạy deadline nữa nghe chưa
- 稿子 涂改 得 乱七八糟 , 很多 字 都 看不清楚
- bản thảo xoá chữ lung tung cả, rất nhiều chữ nhìn không rõ nữa.
- 这篇 稿子 写 了 个 半半拉拉 就 丢下 了
- bài này đang viết dở dang thì bỏ nửa chừng
- 原稿 已失 这是 副本
- Bản gốc đã bị mất, đây là bản sao.
- 撰文
- viết văn
- 撰述 文章
- viết văn
- 手稿 已经 送到 印刷厂 去 了
- Bản thảo đã được gửi tới nhà in.
- 我 也 是 唯一 用不起 稿纸 的 学生 , 只能 用 一面 印字 的 废纸 打草稿
- Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.
- 这份 稿件 需要 进一步 修改
- Bản thảo này cần sửa đổi thêm.
- 一篇 新闻稿
- Đó là một thông cáo báo chí.
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 撰稿
- viết bản thảo
- 我 身边 这位 朋友 为 电台 撰稿
- Người bạn này của tôi viết bài cho đài phát thanh.
- 我 在 提词 器里 输入 了 一篇 新 的 讲稿
- Tôi đã đưa ra bài phát biểu mới cho máy chụp ảnh từ xa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撰稿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撰稿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm撰›
稿›