Đọc nhanh: 撤岗 (triệt cương). Ý nghĩa là: rút lính gác; thu cảnh binh về.
Ý nghĩa của 撤岗 khi là Động từ
✪ rút lính gác; thu cảnh binh về
撤掉哨兵也说"撤哨"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撤岗
- 伤亡 太 大 我们 不得不 撤退
- Thương vong quá lớn, chúng ta không thể không rút lui.
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 路边 有个 矮岗
- Bên cạnh đường có một gò đất thấp.
- 她 有 爱岗敬业 的 精神
- Cô ấy làm việc với tình yêu công việc.
- 警察 把 障碍物 撤掉 了
- Cảnh sát đã dỡ bỏ các rào cản.
- 翻过 山岗 , 就是 一马平川 了
- qua hai ngọn đồi nữa là khu đất bằng phẳng rồi.
- 裁撤 关卡
- xoá bỏ các trạm kiểm soát / trạm thu thuế
- 保安 正在 门口 站岗
- Nhân viên bảo vệ đang đứng gác ở cửa.
- 军队 决定 撤回 基地
- Quân đội quyết định rút về căn cứ.
- 土岗 子
- gò đất
- 那个 岗哨 很 重要
- Cái vọng gác đó rất quan trọng.
- 他 在 哨岗 上 值班
- Anh ấy đang trực tại trạm gác.
- 哨站 , 岗位 如 卫兵 或 哨兵 的 指派 的 站岗 位置
- Vị trí đóng đồn, vị trí trực gác như lính bảo vệ hoặc lính gác trực
- 公司 撤销 了 合同
- Công ty đã hủy bỏ hợp đồng.
- 哈密瓜 岗口儿甜
- dưa Ha Mi rất ngọt.
- 哈密瓜 岗口儿甜
- dưa lưới hami có vị ngọt.
- 他 巴不得 立刻 回到 自己 岗位 上
- anh ấy chỉ mong sao về ngay cương vị của mình
- 撤除 工事
- phá huỷ công sự.
- 这是 一批 岗 尖儿 的 大 苹果
- đây là trái táo lớn nhất.
- 他 在 工作岗位 上 尽忠职守 , 深获 上司 的 赏识
- Anh đã trung thành tận lực, thực hiện nhiệm vụ của mình trong công việc và được cấp trên đánh giá cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撤岗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撤岗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm岗›
撤›