Đọc nhanh: 撕啄 (tê trác). Ý nghĩa là: rỉa ráy.
Ý nghĩa của 撕啄 khi là Động từ
✪ rỉa ráy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撕啄
- 撕 不破 脸皮
- không tài nào làm mất thể diện.
- 小鸡 啄米 , 使劲儿 点头
- Ra sức gật đầu như đã hiểu vậy
- 她 才 将 日历 的 一页 撕掉 揉成 纸团 轻轻 丢进 了 纸篓
- Cô xé một trang lịch, vò thành một tờ giấy bóng, và ném vào thùng rác.
- 颈动脉 一直 被 牵扯 直至 撕裂
- Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.
- 他们 撕纸 玩游戏
- Bọn họ xé giấy chơi trò chơi.
- 小鸡 在 啄米
- Gà con đang mổ lúa.
- 鸡 在 地上 啄米
- Gà đang mổ thóc trên đất.
- 我要 像 撕烂 像 皮筋 一样
- Làm thế nào bạn muốn tôi kéo nó ra như một sợi dây cao su
- 秃鹫 正在 啄食 狮子 的 尸体
- Chim cắt đang xén xác con sư tử.
- 把 书页 撕破 了
- xé rách trang sách.
- 撕毁 画稿
- xé bỏ bản thảo bức hoạ.
- 公然 撕毁 协议
- ngang nhiên xé bỏ hiệp nghị; ngang nhiên vi phạm thô bạo hiệp nghị.
- 妈妈 把布 撕成 两半
- Mẹ xé vải thành hai nửa.
- 双臂 都 有 撕裂 伤 颈部 被 灼烧
- Các vết rách trên hai cánh tay và một vết bỏng ở vùng cổ.
- 请 不要 撕坏 包装
- Xin đừng xé hỏng bao bì.
- 猫 把 我 的 围巾 撕烂 了
- Mèo đã làm rách chiếc khăn quàng của tôi.
- 小鸡 自己 啄 破 蛋壳
- Gà con tự mổ vỡ vỏ trứng.
- 那些 受害者 被 撕裂 的 方式 我 前所未见
- Những người đó đã bị xé nát theo những cách mà tôi chưa từng thấy trước đây.
- 撕毁协定
- huỷ bỏ hiệp định.
- 我 把 这 张纸 撕 了
- Tôi đã xé tờ giấy này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撕啄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撕啄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm啄›
撕›