Đọc nhanh: 撑门面 (sanh môn diện). Ý nghĩa là: giữ thể diện; tô điểm bên ngoài.
Ý nghĩa của 撑门面 khi là Động từ
✪ giữ thể diện; tô điểm bên ngoài
维持表面的排场也说撑门面见〖撑场面〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撑门面
- 她 用 肩膀 撑 着 门
- Cô ấy dùng vai đỡ cửa.
- 小门 在 房子 的 侧面
- cửa nhỏ ở bên hông nhà
- 部门 全面 贯彻 了 新规
- Bộ phận đã quán triệt toàn diện quy định mới.
- 装潢门面
- trang hoàng cửa hàng
- 装修门面
- Sửa sang mặt ngoài ngôi nhà.
- 粉饰门面
- trang hoàng cửa hàng.
- 装点门面
- trang trí cửa hàng
- 撑持 局面
- tạm giữ được cục diện.
- 把 门面 油漆 见 新
- sơn lại cửa cho mới.
- 面对 空门 却 把 球 踢飞 了
- khung thành trước mặt bỏ trống, nhưng lại đá bóng bay đi mất.
- 门 和 地面 之间 存在 缝隙
- Giữa cửa và mặt đất có khe hở.
- 这间 店 的 门面 要 刷新
- Mặt tiền của cửa hàng này cần đổi mới.
- 我们 刷新 了 店面 的 门面
- Chúng tôi đã đổi mới mặt tiền cửa hàng.
- 门 后面 有 一个 宝箱
- Phía sau cánh cửa có một chiếc rương.
- 请拨 门 看看 外面
- Hãy đẩy cửa ra nhìn bên ngoài.
- 门 半开 着 , 但 里面 没 人
- Cửa hé mở nhưng bên trong không có ai.
- 这家 店 的 门面 很 吸引 人
- Mặt tiền của cửa hàng này rất thu hút.
- 学校 门口 前面 有 一株 大树
- Trước cổng trường có một cái cây to.
- 坐在 正前方 地面 的 正是 东方 亦 与 各门派 掌门
- Người ngồi hướng chính diện với Dongfang Yi là những người đứng đầu đến từ những môn phái khác nhau.
- 别看 他俩 住 对门 , 平常 可 很少 见面
- mặc dù hai anh ấy ở đối diện nhau, nhưng thường ngày rất ít gặp nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撑门面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撑门面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm撑›
门›
面›