撑伞 chēng sǎn

Từ hán việt: 【sanh tán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "撑伞" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sanh tán). Ý nghĩa là: bung dù; mở dù.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 撑伞 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 撑伞 khi là Động từ

bung dù; mở dù

打开伞

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撑伞

  • - 妈妈 māma gěi mǎi le xīn sǎn

    - Mẹ đã mua cho tôi một chiếc ô mới.

  • - 爸爸 bàba 虽然 suīrán 身材矮小 shēncáiǎixiǎo què yòng 自己 zìjǐ de 肩膀 jiānbǎng 撑起 chēngqǐ le 我们 wǒmen 这个 zhègè jiā

    - Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.

  • - 伞兵 sǎnbīng 徐徐 xúxú 飘落 piāoluò àn 指定 zhǐdìng 目标 mùbiāo 安全 ānquán 着陆 zhuólù

    - lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.

  • - 出动 chūdòng 伞兵 sǎnbīng 协同作战 xiétóngzuòzhàn

    - điều động lính dù để phối hợp tác chiến.

  • - 两手 liǎngshǒu chēng zhe 下巴 xiàba 沉思 chénsī

    - Hai tay chống cằm, trầm ngâm suy nghĩ.

  • - sǎn 骨子 gǔzi

    - khung dù

  • - 降落伞 jiàngluòsǎn xíng 二尖瓣 èrjiānbàn

    - Van hai lá dạng dù?

  • - 随身带 suíshēndài sǎn

    - mang theo một cái ô.

  • - péng 撑起来 chēngqǐlai

    - che mui lên.

  • - zhe 雨伞 yǔsǎn

    - Anh ấy cầm ô.

  • - de 伞柄 sǎnbǐng duàn le

    - Cán ô của cô ấy đã gãy.

  • - mǎi le bǐng sǎn

    - Anh ấy đã mua một chiếc ô.

  • - 撑持 chēngchí 局面 júmiàn

    - tạm giữ được cục diện.

  • - 走钢丝 zǒugāngsī de 演员 yǎnyuán 举着 jǔzhe 一把 yībǎ sǎn 保持 bǎochí 身体 shēntǐ de 均衡 jūnhéng

    - diễn viên đi thăng bằng trên dây, tay cầm dù để giữ trạng thái thăng bằng của cơ thể.

  • - dài zhe 一把 yībǎ 伞子 sǎnzǐ

    - Anh ấy mang một cái ô.

  • - 村民 cūnmín men 撑起 chēngqǐ 摇摇欲坠 yáoyáoyùzhuì de 茅棚 máopéng

    - Người dân trong làng giữ cố định những ngôi nhà tranh rung rinh.

  • - 后脑勺 hòunǎosháo 有块 yǒukuài 金属板 jīnshǔbǎn 支撑住 zhīchēngzhù 整个 zhěnggè 头部 tóubù

    - Anh ấy có một tấm kim loại giữ sau đầu anh ấy lại với nhau.

  • - 下雨 xiàyǔ le 撑起 chēngqǐ 雨伞 yǔsǎn

    - Trời mưa rồi, tôi mở ô lên.

  • - sǎn 撑开 chēngkāi lái 挡雨 dǎngyǔ

    - Anh ấy mở ô ra để che mưa.

  • - 觉得 juéde 我们 wǒmen 付不起 fùbùqǐ ràng 拉比 lābǐ 跳伞 tiàosǎn 降落 jiàngluò de 费用 fèiyòng

    - Tôi không nghĩ rằng chúng ta có đủ khả năng để nhảy dù giáo sĩ Do Thái.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 撑伞

Hình ảnh minh họa cho từ 撑伞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撑伞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Sǎn
    • Âm hán việt: Tán , Tản
    • Nét bút:ノ丶丶ノ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OFJ (人火十)
    • Bảng mã:U+4F1E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Chēng
    • Âm hán việt: Sanh , Xanh
    • Nét bút:一丨一丨丶ノ丶フ丨フ一ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QFBQ (手火月手)
    • Bảng mã:U+6491
    • Tần suất sử dụng:Cao