Đọc nhanh: 撂地摊 (lược địa than). Ý nghĩa là: xem 撂 地.
Ý nghĩa của 撂地摊 khi là Động từ
✪ xem 撂 地
see 撂地 [liào dì]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撂地摊
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 什 什 什么 ? 他 结结巴巴 地说
- "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 宅基地
- đất nền nhà
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 我们 摊开 地图 找路
- Chúng tôi mở bản đồ ra để tìm đường.
- 他 熟练 地摊 着 煎饼
- Anh ấy thành thạo tráng bánh.
- 撂 地 卖艺
- sơn đông mãi võ.
- 摆地摊 儿
- bày hàng trên vỉa hè
- 地上 有 一摊 水
- Trên mặt đất có một vũng nước.
- 地上 有 一摊 污 积水
- Trên đất có một vũng nước bẩn.
- 他 脚下 使 了 个 绊儿 , 一下子把 对手 撂 在 地上
- anh ấy gạt chân một cái, trong chốc lát đối thủ bị quật ngã dưới đất.
- 那天 晚上 收摊儿 后 不久 忽然 发现 起 了 一股 一股 的 扫地 风
- Ngay sau khi đóng cửa hàng vào đêm hôm đó, tôi đột nhiên thấy một cơn gió thổi qua.
- 他 撂下 饭碗 , 又 上 工地 去 了
- anh ấy bỏ bát cơm xuống, lại lên công trường ngay.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撂地摊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撂地摊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
摊›
撂›