Đọc nhanh: 摩托车车灯 (ma thác xa xa đăng). Ý nghĩa là: Đèn xe máy.
Ý nghĩa của 摩托车车灯 khi là Danh từ
✪ Đèn xe máy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摩托车车灯
- 三轮 摩托车
- xe ba bánh
- 自用 摩托车
- mô tô riêng; xe máy riêng
- 摩托车 突突 地响
- mô tô chạy xình xịch.
- 把 摩托车 立 起来
- Dựng xe máy lên.
- 骑 摩托车 要 戴 头盔
- Đi xe máy phải đội mũ bảo hiểm.
- 摩托车 嚓 的 一声 停住 了
- xe gắn máy thắng két một tiếng dừng hẳn lại
- 我 买 了 一辆 旧 摩托车
- Tôi đã mua một chiếc xe máy cũ.
- 他 每天 骑 摩托车 上班
- Anh ấy đi làm bằng xe máy mỗi ngày.
- 这 三辆 新 摩托车 很快
- Ba chiếc xe máy mới này rất chạy nhanh.
- 驾驶 摩托车 需要 小心
- Lái xe máy cần phải cẩn thận.
- 遇到 红灯 , 司机 及时 刹车
- Gặp đèn đỏ, tài xế kịp thời phanh xe.
- 请 在 红绿灯 前 停车
- Vui lòng dừng xe trước đèn giao thông.
- 骑车 时 , 不要 忘记 看 红绿灯
- khi đi xe, đừng quên nhìn vào đèn giao thông.
- 那个 酷哥 骑着 摩托车 好帅
- Anh chàng lạnh lùng đó rất đẹp trai khi đi xe máy.
- 司机 在 红绿灯 前 把 车 停住
- bác tài dừng xe trước đèn giao thông.
- 汽车 的 前灯 坏 了
- Đèn trước của ô tô hỏng rồi.
- 戴着 皮护 手套 的 摩托车 手们 正在 等待 比赛 开始
- Những tay lái xe máy đang đeo găng tay da đang chờ đợi cuộc đua bắt đầu.
- 摩托车 的 气 都 没 了 , 得 去 打气
- Hơi bánh xe máy hết rồi, phải đi bơm hơi thôi.
- 他 正在 修理 摩托车 的 引擎
- Anh ấy đang sửa động cơ xe máy.
- 他 不得不 卖掉 他 的 水上 摩托车
- Anh ấy đã phải bán Jet Ski của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摩托车车灯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摩托车车灯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm托›
摩›
灯›
车›