Đọc nhanh: 摆桌 (bài trác). Ý nghĩa là: mở tiệc; bày bàn.
Ý nghĩa của 摆桌 khi là Động từ
✪ mở tiệc; bày bàn
指摆酒席;宴请
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆桌
- 桌椅 及 书本 摆放 整齐
- Bàn ghế và sách được xếp gọn gàng.
- 堂屋 当央 摆 着 八仙桌
- giữa nhà bày một cái bàn bát tiên.
- 台灯 摆在 书桌上
- Đèn bàn để trên bàn học.
- 桌上 摆放着 几根 蜡烛
- Trên bàn đặt vài cây nến.
- 她 在 桌子 上 摆放 花瓶
- Cô ấy đặt bình hoa lên bàn.
- 桌上 摆着 竹签
- Trên bàn có đặt tăm tre.
- 桌上 摆满 美味 肴
- Trên bàn bày đầy món ngon.
- 我家 摆 了 一桌 席
- Nhà tôi đã bày một bàn tiệc.
- 桌子 上 摆满 了 鲜花
- Trên bàn bày đầy nhiều hoa tươi.
- 桌子 摆放 得 有点 偏
- Bàn được đặt hơi nghiêng.
- 餐桌上 摆着 一道 烤鸭
- Trên bàn có một món vịt quay.
- 桌子 上 摆 着 很多 水果
- Trên bàn đang bày rất nhiều hoa quả.
- 她 的 桌面 摆满 了 文件
- Mặt bàn của cô ấy đầy giấy tờ.
- 餐桌上 摆满 了 各种 菜肴
- Bàn ăn đầy các món ăn khác nhau.
- 今日 桌上 摆满 了 羞
- Hôm nay trên bàn bày đầy món ăn ngon.
- 桌面 摆 得 井井有条
- Bàn được sắp xếp gọn gàng.
- 餐桌上 摆满 了 各种 皿
- Trên bàn ăn bày đủ các loại bát đĩa.
- 有 什么 问题 最好 摆 到 桌面儿上 来谈
- có vấn đề gì tốt nhất đưa ra công khai thảo luận.
- 餐桌上 摆满 了 各种 珍馐
- Bàn ăn đầy đủ các món ăn ngon.
- 餐桌上 摆满 了 美味佳肴
- Trên bàn ăn bày đầy món ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摆桌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摆桌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm摆›
桌›