贰臣 èr chén

Từ hán việt: 【nhị thần】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "贰臣" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhị thần). Ý nghĩa là: nhị thần; bề tôi thờ hai triều đại (quan triều đại trước đầu hàng và ra làm quan cho triều đại sau).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 贰臣 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 贰臣 khi là Danh từ

nhị thần; bề tôi thờ hai triều đại (quan triều đại trước đầu hàng và ra làm quan cho triều đại sau)

指在前一朝代做了官,投降后一朝代又做官的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贰臣

  • - 这位 zhèwèi 大臣 dàchén 深受 shēnshòu tíng de 器重 qìzhòng

    - Ông đại thần này được triều đình coi trọng.

  • - 臣启 chénqǐ 陛下 bìxià 此事 cǐshì

    - Hạ thần kính bẩm bệ hạ việc này.

  • - 生命 shēngmìng 不是 búshì 臣服于 chénfúyú 命运 mìngyùn

    - Cuộc sống không phải đầu hàng trước số phận.

  • - chén dāng 尽忠职守 jìnzhōngzhíshǒu

    - Quan lại nên tận trung nhiệm vụ.

  • - 功臣 gōngchén 自居 zìjū

    - tự cho mình là người có công; tự cho là công thần.

  • - 的确 díquè shì 功臣 gōngchén dàn 可以 kěyǐ 居功自傲 jūgōngzìào

    - Bạn quả thực là người hùng sao, nhưng không thể nghĩ mình có công lao mà tự cao tự đại.

  • - gāo 陶是 táoshì shùn de 臣子 chénzǐ

    - Cao Dao là hạ thần của vua Thuấn.

  • - 君锡臣 jūnxīchén 珍宝 zhēnbǎo

    - Vua ban cho đại thần châu báu.

  • - 掌玺 zhǎngxǐ 大臣 dàchén

    - viên quan đại thần giữ ấn vua.

  • - 封赏 fēngshǎng 群臣 qúnchén

    - phong thưởng quần thần

  • - 权臣 quánchén 用事 yòngshì

    - quan to lạm quyền.

  • - 权臣 quánchén 祸国 huòguó

    - quan to lạm quyền hại nước.

  • - 王公 wánggōng 大臣 dàchén

    - Vương công đại thần.

  • - 臣子 chénzǐ 直言 zhíyán jiàn 君王 jūnwáng

    - Các đại thần thẳng thắn khuyên ngăn quân vương.

  • - 契为 qìwèi 殷祖舜臣 yīnzǔshùnchén

    - Tiết là thủy tổ nhà Ân và là quan của Vua Thuấn.

  • - 国王 guówáng 呼吁 hūyù 臣民 chénmín 百姓 bǎixìng 准备 zhǔnbèi 作战 zuòzhàn

    - Nhà vua kêu gọi thần dân chuẩn bị đánh trận.

  • - 疑忌 yíjì 功臣 gōngchén

    - ngờ vực công thần

  • - 壹仟 yīqiān 贰佰零叁 èrbǎilíngsān yuán

    - Một ngàn hai trăm linh ba đồng.

  • - 贰臣 èrchén

    - bề tôi thờ hai triều đại.

  • - 皇上 huángshàng 接到 jiēdào 奏本 zòuběn 随即 suíjí pài 钦差大臣 qīnchāidàchén

    - Sau khi hoàng thượng nhận được bản tấu, liền cử đại thần đến.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 贰臣

Hình ảnh minh họa cho từ 贰臣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贰臣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thần 臣 (+0 nét)
    • Pinyin: Chén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:一丨フ一丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SLSL (尸中尸中)
    • Bảng mã:U+81E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Dặc 弋 (+6 nét), bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: èr
    • Âm hán việt: Nhị
    • Nét bút:一一一丨フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IPMMO (戈心一一人)
    • Bảng mã:U+8D30
    • Tần suất sử dụng:Trung bình