Đọc nhanh: 搭载 (đáp tải). Ý nghĩa là: chở khách; vận chuyển hành khách (xe, tàu...).
Ý nghĩa của 搭载 khi là Động từ
✪ chở khách; vận chuyển hành khách (xe, tàu...)
车船等载客
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搭载
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 肩膀 上 搭 着 一条 毛巾
- Trên vai vắt một chiếc khăn mặt.
- 忠实 地 记载 事实
- Ghi chép lại sự việc một cách trung thực.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 搭班 唱戏
- nhập gánh diễn xướng hí khúc.
- 他 不 搭理 我
- Anh ấy không thèm để ý đến tôi.
- 他 说话 总 喜欢 较真儿 别人 都 不 爱 和 他 搭话
- Anh ấy luôn thích nói thẳng và những người khác không thích nói chuyện với anh ấy.
- 载重量
- tải trọng; trọng tải.
- 搭设 脚手架
- dựng giàn giáo
- 过往 的 车子 , 都 满满当当 地载 着 建筑材料
- xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
- 视频 加载 卡住 了
- Video bị đứng trong quá trình tải.
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 横梁 稳固 横搭屋 中
- Xà ngang vững chắc được lắp trong nhà.
- 详尽 的 记载
- ghi chép cẩn thận; ghi chép đầy đủ.
- 这部 书里 记载 了 很多 名人 逸事
- bộ sách này ghi chép nhiều câu chuyến ít người biết đến về các danh nhân.
- 在 食堂 搭伙
- ăn chung ở nhà ăn.
- 师徒 两人 搭配 得 十分 合拍
- Hai thầy trò kết hợp ăn ý.
- 这出 戏 , 配角 儿 配搭 得 不错
- vở kịch này, diễn viên phụ phối hợp khá lắm.
- 下载 动图
- Tải xuống GIF
- 整个 下午 , 我 都 在 下载 生物 课件
- Cả một buổi chiều, tôi đều phải tải xuống slide môn sinh vật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 搭载
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搭载 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm搭›
载›