Đọc nhanh: 搭桌 (đáp trác). Ý nghĩa là: giúp bạn diễn diễn xuất.
Ý nghĩa của 搭桌 khi là Động từ
✪ giúp bạn diễn diễn xuất
旧社会戏剧演员为帮助同行而进行演出活动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搭桌
- 粗布 能 做成 桌布 呢
- Vải bố thô có thể làm thành khăn trải bàn.
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 木匠 造 漂亮 的 木桌
- Thợ mộc tạo ra chiếc bàn gỗ đẹp.
- 陀螺 在 桌上 旋转
- Con quay đang quay trên bàn.
- 奶奶 扶 着 桌子 站 起来
- Bà nội dựa vào bàn đứng dậy.
- 这张 桌布 上 有 鲜艳 的 图案
- Trên khăn trải bàn có các họa tiết bắt mắt.
- 椅子 兜 着 桌子
- Ghế hướng vào bàn.
- 凳子 在 桌子 旁边
- Ghế đẩu ở bên cạnh bàn.
- 他 用 锤子 响 了 桌子
- Anh ấy đã dùng búa đánh vào bàn.
- 桌子 上 有 一个 杯子
- Trên bàn có một cái cốc.
- 这张 桌子 个子 适中
- Chiếc bàn này có kích thước trung bình.
- 桌子 上 有 一只 筷子
- Trên bàn có một đôi đũa.
- 桌子 上 有 六个 杯子
- Trên bàn có sáu chiếc cốc.
- 桌子 上 有 一条 毯子
- Có một tấm thảm trên bàn.
- 尘埃 覆盖 了 桌面
- Bụi phủ kín mặt bàn.
- 擦洗 餐桌
- lau bàn ăn
- 小红 擦 桌子 , 擦 得 满头大汗
- Tiểu Hồng lau bàn tới toàn thân đầy mồ hôi.
- 把 桌子 搭 起来 在 下面 垫 上 几块 砖
- nhấc cái bàn lên kê ở dưới mấy cục gạch.
- 这 是 你 的 桌子 吗 ?
- Đây là bàn của cậu à?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 搭桌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搭桌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm搭›
桌›